Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7510301 | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7510301 | A00, A01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điện - Điện tử ô tô, Quản lý dự án xây dựng; Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Bình Dương | 7510301 | A00, A02, A09, D01, XDHB | 15 | Xét học bạ Cơ sở chính | |
6 | Đại Học Bình Dương | 7510301 | A00, A02, A09, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT Cơ sở chính | |
7 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | 7510301B | A00, D01, D90, A16 | 15.5 | Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện; TO>=6; TTNV<=2; Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 7510301 | DGTD | 15.84 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
9 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT |