Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 15, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông năm 2024

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 7520207 A00, A01, D01, D07, XDHB 16 Tốt nghiệp THPT
2 Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 7520207 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
3 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 7520207 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.65
4 Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 7520207 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Tốt nghiệp THPT, Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi bán dẫn
5 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7520207_DKD A00, A01, D90, D07 25.4 CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
6 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 7520207 A00, A01 25.75 Tốt nghiệp THPT, TTNV=1
7 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7520207_NN A00, A01, D90, D07 25.9 Tốt nghiệp THPT
8 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 7520207 A00, A01, XDHB 26.42 Xét tuyển kết hợp
9 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7520207_DKD DGNLHCM 820 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh
10 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7520207_NN DGNLHCM 910 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Tin tức mới nhất