1 |
Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội
|
|
7310613 |
A00, A01, B00, D01, D06, D28 |
20 |
|
2 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310613_CLC |
D06, D63 |
23.1 |
Tốt nghiệp THPT, CLC
Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 |
3 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310613_CLC |
D01 |
23.3 |
Tốt nghiệp THPT, CLC
Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 |
4 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310613 |
D06, D63 |
25 |
Tốt nghiệp THPT,
Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 |
5 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
|
|
QHX12 |
D06 |
25 |
Tốt nghiệp THPT |
6 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310613 |
D01, D14 |
25.3 |
Tốt nghiệp THPT,
Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 |
7 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
|
|
QHX12 |
D01 |
25.75 |
Tốt nghiệp THPT |
8 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310613 |
D14 |
26 |
Tốt nghiệp THPT,
Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 |
9 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
|
|
QHX12 |
D78 |
26.43 |
Tốt nghiệp THPT |
10 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310613_CLC |
DGNLHCM |
745 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao |