Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 28, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn ngành Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế năm 2023

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 7310106 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
2 Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 7310106 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Kinh tế quốc tế; học bạ
3 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Kinh tế quốc tế NTH01-02 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 28 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00
4 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Kinh tế & Phát triển quốc tế TC2-1 DGNLHCM, DGNLQGHN 28 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
5 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Kinh tế quốc tế TC2 DGNLHCM, DGNLQGHN 28 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
6 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Thương mại quốc tế TC1-1 DGNLHCM, DGNLQGHN 28.1 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
7 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Kinh tế đối ngoại TC1 DGNLHCM, DGNLQGHN 28.1 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
8 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) NTH01-02 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 28.3 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00, Ngành Kinh tế

Tin tức mới nhất