Tuyển sinh 2022: Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên công bố phương án tuyển sinh cho 1.300 chỉ tiêu
Mới đây, Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học 2022 với số chỉ tiêu lên tới 1.300.
Phương thức xét tuyển: 4 phương thức
Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 2. Xét theo kết quả học tập bậc THPT
Phương thức xét tuyển học bạ gồm 3 cách tính như sau:
– Điểm Trung bình cộng (TBC) học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 × 2) ≥ 15;
– Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12 ≥ 15
– Điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 12) x 2 ≥ 15.
Thí sinh phải có hạnh kiểm cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên để đủ điều kiện xét tuyển.
Thời gian xét tuyển:
STT | Thời gian | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 |
1 | Nhận hồ sơ xét tuyển | 04/5-15/6 | 20/6-20/8 | 25/8-15/11 |
2 | Thông báo kết quả xét tuyển | 16/6 | 21/8 | 16/11 |
3 | Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học | 17/6-19/6 | 22/8-24/8 | 17/11-20/11 |
Hồ sơ xét tuyển học bạ gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển
– Bản photo học bạ THPT
– Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước).
– 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh
Phương thức 3. Xét tuyển bằng bài thi đánh giá năng lực của học sinh
Phương thức 4. Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải từ cấp tỉnh trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT
Ngoài ra, trường tuyển sinh 1.300 chỉ tiêu với các ngành đào tạo sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Bất động sản (Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản) | 7340116 | A00, C00, A02, D10 | 50 |
2 | Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00, B00, D01, C02 | 80 |
3 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | B00, B03, A09 | 50 |
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00, A00, A09, A07 | 50 |
5 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: CNSH Nông nghiệp, CNSH thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi thú y) | 7420201 | B00, B03, A00, B05 | 50 |
6 | Công nghệ thực phẩm* | 7540101 | A00, B00, D01, C02 | 80 |
7 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | A00, B00, C02 | 50 |
8 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 80 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, B00, A01, C02 | 50 |
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02 | 50 |
11 | Khoa học môi trường | 7440301 | B00, D01, A09, A07 | 50 |
12 | Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7620115 | A00, B00, C02 | 50 |
13 | Lâm sinh (Chuyên ngành: Lâm sinh/ Nông lâm kết hợp) | 7620205 | A00, B00, C02 | 50 |
14 | Nông nghiệp công nghệ cao* | 7620101 | A00, B00, C02 | 80 |
15 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, C02 | 30 |
16 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính – môi trường) | 7850103 | A00, B00, D10, A01 | 100 |
17 | Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và quản lý tài nguyên) | 7850101 | B00, A01, C00, D14 | 50 |
18 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | B00, B03, A01, A14 | 50 |
19 | Quản lý thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) | 7320205 | D01, C20, D84, A07 | 50 |
20 | Thú y (Chuyên ngành: Thú y; Dược – Thú y)* | 7640101 | A00, B00, D01, C02 | 120 |
Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh) | ||||
21 | Công nghệ thực phẩm | 7905419 | A00, B00, D01,D08 | 50 |
22 | Khoa học & Quản lý môi trường | 7904492 | A00, B00, A01,D10 | 50 |
23 | Kinh tế nông nghiệp | 7906425 | A00, B00, A01,D01 | 50 |
Tổng chỉ tiêu | 1.300 |
*Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao
(Theo Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên)