Khối B03 điểm chuẩn các ngành và trường khối B03
Khối B03 bao gồm 3 môn thi: Toán, Sinh học và Ngữ văn. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối B03:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Cửu Long | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B03, A01 | 15 | TN THPT | |
2 | Đại Học Cửu Long | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B03, A01 | 15 | TN THPT | |
3 | Đại Học Hà Tĩnh | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B03, D07, XDHB | 15 | Học bạ | |
4 | Đại Học Hà Tĩnh | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B03, D07, XDHB | 15 | Học bạ | |
5 | ĐH Tân Tạo | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B03, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 7340101 | Quản trị kinh doanh | B03, A01, D13, C20 | 15 | TN THPT | |
7 | Đại Học Quy Nhơn | 7620109 | Nông học | B00, B03, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Hà Tĩnh | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, D07, XDHB | 15 | Học bạ | |
9 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 7340115 | Marketing | B03, A01, D13, C20 | 15 | TN THPT | |
10 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B02, B03, B05 | 15 | Điểm thi TN THPT |