Khối B03 điểm chuẩn các ngành và trường khối B03
Khối B03 bao gồm 3 môn thi: Toán, Sinh học và Ngữ văn. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối B03:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Cửu Long | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B03, A01, XDHB | 6 | Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0 | |
2 | Đại Học Cửu Long | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B03, A01, XDHB | 6 | Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0 | |
3 | Đại Học Cửu Long | 7620109 | Nông học | A00, B00, B03, A01, XDHB | 6 | Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0 | |
4 | Đại Học Cửu Long | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, B03, D07, XDHB | 6.5 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên. | |
5 | Đại Học Cửu Long | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B03, D08, A02, XDHB | 6.5 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên. | |
6 | Đại Học Võ Trường Toản | 7720101 | Y khoa | B00, B03, D08, A02, XDHB | 8 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. | |
7 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7720208 | Quản trị bệnh viện | B00, B03, D08, A16 | 14 | Quản lý bệnh viện | |
8 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, B00, B03, A16 | 14 | ||
9 | Đại Học Đông Á | 7720401 | Dinh dưỡng | B00, B03, A02, A16 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại Học Quy Nhơn | 7620109 | Nông học | B00, B03, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT |