Tuyển sinh 2023: Trường ĐH Y Dược TPHCM (UMP) sử dụng 4 phương thức xét tuyển
Vừa qua, Trường Đại học Y Dược TPHCM chính thức công bố đề án tuyển sinh năm 2023. Theo đó, trường dành 2415 chỉ tiêu cho 4 phương thức xét tuyển.
Mục lục
1. Phương thức tuyển sinh
1.1 PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2023
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi + điểm ưu tiên
Trong đó, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định
1.2 PT2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi Tốt nghiệ THPT 2023 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Thí sinh nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (trong thời hạn từ ngày 03/7/2021 đến ngày 21/7/2023) về Trường trước 17h ngày 21/7/2023
– Chỉ tiêu: 35% chỉ tiêu của từng ngành
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi + điểm ưu tiên
Trong đó, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định
*Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cả hai phương thức 1 và 2
1.3 PT3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
– Đối tượng: Theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường
– Chỉ tiêu: 25
1.4 PT4: Dự bị đại học
– Đối tượng: Học sinh dự bị đại học của Trường Dự bị đại học TP. Hồ Chí Minh và Trường Dự bị đại học dân tộc trung ương Nha Trang
– Chỉ tiêu: 16
>>Chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 xem thêm TẠI ĐÂY
2. Tổ hợp xét tuyển
– Ngành Y học dự phòng, Dược học,Y tế công cộng, Dinh dưỡng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tổ hợp A00, B00
Chỉ tiêu tối đa cho tổ hợp A00 là 25% tổng chỉ tiêu (trừ ngành Dược học)
– Ngành Y khoa, Y học cổ truyền và Răng – Hàm – Mặt: Tổ hợp B00
3. Các ngành đào tạo
STT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển
|
||
Xét tuyển dựa trên KQ Kỳ thi THPT | Tuyển thẳng | Dự bị đại học | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | 256 | 4 | – | B00 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 140 | – | – | B00 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 76 | 1 | 1 | A00, B00 |
4 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 42 | – | – | A00, B00 |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 126 | 2 | 2 | B00 |
6 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 70 | – | – | B00 |
7 | 7720201 | Dược học | 357 | 6 | 1 | A00, B00 |
8 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 196 | – | – | A00, B00 |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | 133 | 2 | 2 | A00, B00 |
10 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 73 | – | – | A00, B00 |
11 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 76 | 1 | 1 | A00, B00 |
12 | 7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 42 | – | – | A00, B00 |
13 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 75 | 1 | 2 | A00, B00 |
14 | 7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 42 | – | – | A00, B00 |
15 | 7720401 | Dinh dưỡng | 50 | 1 | 1 | A00, B00 |
16 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 28 | – | – | A00, B00 |
17 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 77 | 1 | – | B00 |
18 | 7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 42 | – | – | B00 |
19 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 24 | 1 | 1 | A00, B00 |
20 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 14 | – | – | A00, B00 |
21 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 104 | 2 | 2 | A00, B00 |
22 | 7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 57 | – | – | A00, B00 |
23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 57 | 1 | 1 | A00, B00 |
24 | 7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 31 | – | – | A00, B00 |
25 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 63 | 1 | 1 | A00, B00 |
26 | 7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 35 | – | – | A00, B00 |
27 | 7720701 | Y tế công cộng | 57 | 1 | 1 | A00, B00 |
28 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 31 | – | – | A00, B00 |
Tổng cộng | 2374 | 25 | 16 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM
(Theo Trường Đại học Y Dược TPHCM)