Điểm chuẩn ngành Địa lý học năm 2022
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Quảng Bình | 7310501 | C00, D15, C20, A09 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7310501 | C00, D15, XDHB | 19 | (chuyên ngành: Địa lý du lịch) Học bạ |
|
3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310501 | A01, D01, C00, D15 | 20.25 | Điểm TN THPT | |
4 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7310501 | C00, D15 | 20.5 | TN THPT ĐỊA LÝ DU LỊCH | |
5 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7310501 | DGNLHCM | 600 | (chuyên ngành Địa lý du lịch) | |
6 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310501 | DGNLHCM | 620 |