Điểm chuẩn ngành Địa lý học năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đồng Tháp | 7310501 | C00, D14, D15, A07, XDHB | 19 | Học bạ | |
2 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7310501 | C00, D15 | 19.5 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 7310501 | C00, D15, D10, D78 | 19.75 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310501 | A01 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310501 | D01 | 22.2 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310501 | D15 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7310501 | C00, D15, XDHB | 23.5 | Học bạ; Chuyên ngành: Địa lý du lịch | |
8 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310501 | C00 | 24.6 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 7310501 | C00, D15, D10, D78, XDHB | 27.58 | Học bạ | |
10 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7310501 | DGNLHCM | 600 | Địa lý du lịch; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |