Điểm chuẩn ngành Marketing năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340115 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
2 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7340115 | A00, A01, D01, C00, D03, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
3 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340115 | A00, A01, D01, A09, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
4 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7340115 | XDHB | 6.3 | ĐIểm học bạ lớp 12 | |
5 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7340115 | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340115 | A00, A01, D01, C04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7340115 | A00, A01, D01, C00, D03 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340115 | A00, A01, D01, A09 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 7340115 | A00, D01, C00, C20 | 15 | 3 chuyên ngành: Digital Marketing, Marketing và tổ chức sự kiện, Marketing thương hiệu; Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT |