Điểm chuẩn ngành Marketing năm 2024
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7340115 | A00, A01, D01, C00, D03, XDHB | 6 | Học bạ | |
2 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7340115 | A00, A01, D01, C00, D03 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | 7340115_CLC | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 17.45 | ||
4 | Đại Học Hoa Sen | 7340115 | A00, A01, D01, D09 | 18 | Điểm thi THPT | |
5 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | 7340115 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.85 | ||
6 | Đại học CMC | MK | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại học CMC | MK | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
8 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | POHE3 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 23.01 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 7340115 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 23.67 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 24.01 | Tốt nghiệp THPT |