Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 25, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2022: Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên công bố phương án tuyển sinh cho 1.300 chỉ tiêu

Mới đây, Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học 2022 với số chỉ tiêu lên tới 1.300.

(Ảnh minh họa)

Phương thức xét tuyển: 4 phương thức

Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Phương thức 2. Xét theo kết quả học tập bậc THPT

Phương thức xét tuyển học bạ gồm 3 cách tính như sau:

– Điểm Trung bình cộng (TBC) học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 × 2) ≥ 15;

– Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12  ≥ 15

– Điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 12) x 2 ≥ 15.

Thí sinh phải có hạnh kiểm cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên để đủ điều kiện xét tuyển.

Thời gian xét tuyển:

STT Thời gian Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 04/5-15/6 20/6-20/8 25/8-15/11
2 Thông báo kết quả xét tuyển 16/6 21/8 16/11
3 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học 17/6-19/6 22/8-24/8 17/11-20/11

Hồ sơ xét tuyển học bạ gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển

– Bản photo học bạ THPT

– Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước).

– 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh

Phương thức 3. Xét tuyển bằng bài thi đánh giá năng lực của học sinh

Phương thức 4. Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải từ cấp tỉnh trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT

Ngoài ra, trường tuyển sinh 1.300 chỉ tiêu với các ngành đào tạo sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Bất động sản (Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản) 7340116 A00, C00, A02, D10 50
2 Chăn nuôi thú y 7620105 A00, B00, D01, C02 80
3 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 B00, B03, A09 50
4 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B00, A00, A09, A07 50
5 Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: CNSH Nông nghiệp, CNSH thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi thú y) 7420201 B00, B03, A00, B05 50
6 Công nghệ thực phẩm* 7540101 A00, B00, D01, C02 80
7 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 A00, B00, C02 50
8 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D01, D07 80
9 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, B00, A01, C02 50
10 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C02 50
11 Khoa học môi trường 7440301 B00, D01, A09, A07 50
12 Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) 7620115 A00, B00, C02 50
13 Lâm sinh (Chuyên ngành: Lâm sinh/ Nông lâm kết hợp) 7620205 A00, B00, C02 50
14 Nông nghiệp công nghệ cao* 7620101 A00, B00, C02 80
15 Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, C02 30
16 Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính – môi trường) 7850103 A00, B00, D10A01 100
17 Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và quản lý tài nguyên) 7850101 B00, A01, C00, D14 50
18 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 B00, B03, A01, A14 50
19 Quản lý thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) 7320205 D01, C20, D84, A07 50
20 Thú y (Chuyên ngành: Thú y; Dược – Thú y)* 7640101 A00, B00, D01, C02 120
Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh)
21 Công nghệ thực phẩm 7905419 A00, B00, D01,D08 50
22 Khoa học & Quản lý môi trường 7904492 A00, B00, A01,D10 50
23 Kinh tế nông nghiệp 7906425 A00, B00, A01,D01 50
Tổng chỉ tiêu 1.300

*Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao

(Theo Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên)

Tin tức mới nhất