Tuyển sinh 2022: Đại học Văn Hiến dự kiến nhận hồ sơ xét học bạ đợt 1 đến hết 31/3/2022
Trong thông báo tuyển sinh mới công bố, ĐH Văn Hiến sẽ xét tuyển học bạ đợt 1 theo 4 hình thức, nhận hồ sơ tới hết ngày 31/3/2022
Cụ thể, Đại học Văn Hiến sẽ tuyển sinh đại học đợt 1 năm 2022 theo hình thức xét học bạ THPT. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ nay tới hết 31/3/2022. Dự kiến kết quả xét tuyển sẽ dược công bố vào ngày 1/4/2022.
Các hình thức xét tuyển học bạ như sau:
– Hình thức 1: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
– Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
– Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
– Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên
Ngoài ra, đối với ngành Thanh nhạc và Piano sẽ thực hiện xét tuyển học bạ THPT vòng 1 môn Ngữ văn 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 hoặc học kỳ 1, 2 lớp 12). Trong đó điểm xét môn Ngữ văn phải >= 5.0 điểm. Vòng 2 sẽ thực hiện thi môn cơ sở, môn chuyên ngành theo lịch riêng.
Các ngành, chuyên ngành đào tạo của trường như sau:
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn |
Công nghệ thông tin – Mạng máy tính và truyền thông – An toàn thông tin – Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 | A00, A01, D01, C01 |
Khoa học máy tính – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480101 | A00, A01, D01, C01 |
Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất phim và quảng cáo – Công nghệ truyền thông |
7520207 | A00, A01, D01, C01 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa – Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 | A00, A01, D01, C01 |
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp – Kinh doanh thương mại – Quản trị dự án – Quản trị doanh nghiệp thủy sản – Marketing – Quản trị nhân lực |
7340101 | A00, A01, D01, C04 |
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C04 |
Kế toán – Kế toán – kiểm toán, – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | A00, A01, D01, C04 |
Luật – Luật dân sự – Luật kinh tế – Luật thương mại quốc tế – Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 | A00, A01, D01, C04 |
Thương mại điện tử – Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT – Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 | A00, A01, D01, C04 |
Kinh tế – Kinh tế quốc tế – Ngoại thương – Kinh tế số |
7310101 | A00, A01, D01, C04 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho – Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 | A00, A01, D01, C04 |
Công nghệ sinh học – Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe – Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7510605 | |
Công nghệ thực phẩm – Quản trị và Chất lượng thực phẩm – Công nghệ Chế biến – Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm – Dinh dưỡng |
7540101 | A00, B00, D07, A02 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành – Hướng dẫn du lịch |
7810103 | A00, D01, C00, C04 |
Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn – khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 | A00, D01, C00, C04 |
Du lịch – Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện |
7810101 | A00, D01, C00, C04 |
Điều dưỡng – Điều dưỡng đa khoa |
7720301 | |
Xã hội học – Xã hội học truyền thông – báo chí – Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội – Công tác xã hội |
7310301 | A00, D01, C00, C04 |
Tâm lý học – Tham vấn và trị liệu tâm lý – Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 | A00, B00, D01, C00 |
Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí – Tổ chức sự kiện |
7320108 | D01, C00, D14, D15 |
Văn học – Văn – Giảng dạy – Văn – Truyền thông, – Văn – Quản trị văn phòng |
7229030 | D01, C00, D14, D15 |
Việt Nam học – Văn hiến Việt Nam – Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 | D01, C00, D14, D15 |
Văn hóa học – Công nghiệp văn hóa – Di sản văn hóa – Kinh tế văn hóa ứng dụng – Văn hóa truyền thông |
7229040 | D01, C00, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh – Tiếng Anh biên phiên dịch – Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 | A01, D01, D15, D10 |
Ngôn ngữ Nhật – Tiếng Nhật thương mại – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 | A01, D01, D15, D10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Tiếng Trung thương mại – Tiếng Trung biên – phiên dịch |
7220204 | A01, D01, D15, D10 |
Ngôn ngữ Pháp – Tiếng Pháp thương mại – Tiếng Pháp biên – phiên dịch |
7220203 | A01, D01, D15, D10 |
Đông phương học – Nhật Bản học, – Hàn Quốc học |
7310608 | A01, D01, C00, D15 |
Thanh nhạc – Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 | |
Piano – Piano cổ điển – Piano ứng dụng – Sản xuất âm nhạc |
7210208 | N00 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Văn Hiến
(Theo Đại học Văn Hiến)