Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 22, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2022: Học phí các trường đại học tại miền Bắc

Trước vấn đề tự chủ tài chính của các trường đại học, học phí luôn là một trong những thông tin quan trọng mà các sĩ tử cần biết khi bước vào mùa tuyển sinh. Để thí sinh kịp thời cập nhập cũng như chọn lựa được ngôi trường phù hợp với khả năng tài chính của mình, dưới đây là danh sách học phí các trường đại học khu vực phía Bắc năm 2022:

Xem thêm: Danh sách học phí các trường đại học khu vực phía Bắc năm 2021

Học phí các trường đại học tại miền Bắc năm 2022:

STT Tên trường Học phí Ghi chú
1 Đại học Ngoại thương – Chương trình đại trà: 22.000.000 VNĐ/năm học
– Chương trình Chất lượng cao: 42.000.000 VNĐ/năm học
– Chương trình tiên tiến: 65.000.000 VNĐ/năm học
– Chương trình định hướng nghề nghiệp: 40.000.000 VNĐ/năm học
– CLC Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số: 60.000.000 VNĐ/năm học
Mức học phí dự kiến năm 2022 – 2023
2 Đại học Quốc gia Hà Nội – Chương trình đào tạo chuẩn là từ 12-24,5 triệu đồng/ năm
– Chương trình đặc thù, chất lượng cao là từ 30-60 triệu đồng/năm.
Mức học phí năm 2022 – 2023
3 Đại học Thương mại – Chương trình chuẩn: 23 – 25 triệu đồng/năm học
– Chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: 31,25 – 33,495 triệu đồng/năm
– Chương trình định hướng nghề nghiệp: 23 triệu đồng/năm học.
Mức học phí năm 2022 – 2023
4 Đại học Bách khoa Hà Nội – Chương trình Đào tạo chuẩn trong Khoảng 22 – 28tr/ năm
– Chương trình ELiTECH trong khoảng 40 – 45tr/ năm
– Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế trong khoảng 45 – 50tr/ năm.
– Chương trình Đào tạo quốc tế trong khoảng 55 – 65tr/ năm
– Chương trình TROY ( học 3 kỳ/ năm) khoảng 80tr/ năm
– Các chương trình như Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) học phí trong khoảng 50 – 60tr/ năm
Mức học phí năm 2022 – 2023
5 Đại học Mở Hà Nội – Nhóm ngành Kế toán, QTKD, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 16.200.000đ/năm học
– Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 17.100.000đ/năm
– Nhóm ngành Công nghệ thông tin, CNKT Điện tử viễn thông, CNKT điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm: 16.700.000đ/năm học
– Nhóm ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: 16.100.000đ/năm học
Mức học phí năm 2022 – 2023
6 Học viện Ngân hàng – Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế): 12.5 triệu đồng/năm học.
– Khối ngành V (Công nghệ thông tin): 14.5 triệu đồng/năm học.
– Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Kinh tế): 12 triệu đồng/năm học.
– CLC: 32.5 triệu đồng/năm cho khóa học 4 năm.
– Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ: 345 triệu đồng (4 năm học tại VN), trong trường hợp sinh viên học năm 4 tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 600 triệu đồng).
– Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh: 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 350 triệu đồng).
– Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Coventry, Vương quốc Anh: 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 450 triệu đồng),– Chương trình cử nhân định hướng Nhật Bản: 27 triệu đồng/năm.
Mức học phí năm 2022 – 2023
7 Học viện Tài chính – Chương trình chuẩn: 15 triệu đồng/năm
– Chương trình chất lượng cao: 45 triệu đồng/năm
Học phí có thể tăng hoặc giảm theo từng năm nhưng không vượt quá 10% so với năm trước đó.
Mức học phí năm 2022 – 2023
8 Đại học Luật Hà Nội Với các Khóa tuyển sinh từ năm học 2021 – 2022 trở về trước:

– VB1 ĐHCQ: 1.500.000 đồng/tháng.
– Chương trình Chất lượng cao: 3.750.000 đồng/tháng.
– Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ: Mức học phí VNĐ tương đương 1.000 USD/tháng.
– VB2 CQ, VB2 VLVH, VB1 VLVH: 2.250.000 đồng/tháng.
Với các Khóa tuyển sinh từ năm học 2022 – 2023:
– VB1 ĐHCQ: 2.000.000 đồng/tháng.
– Chương trình Chất lượng cao: 5.000.000 đồng/tháng.
– Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ: Mức học phí VNĐ tương đương 1.000 USD/tháng.
– VB2 CQ, VB2 VLVH, VB1 VLVH: 3.000.000 đồng/tháng.
Mức học phí năm 2022 – 2023
9 Đại học Thăng Long – Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm
– Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm
– Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm
– Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm
– Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.
Lộ trình tăng học phí đối với sinh viên đã nhập học: mỗi năm tăng không quá 5%.
Mức học phí năm 2022 – 2023
10 Đại học RMIT Học phí chương trình đại học khoảng 300 triệu đồng/năm Mức học phí dự kiến năm 2022 – 2023
11 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội Ngành Kỹ thuật Hàng không: 97.860.000 VNĐ (Sinh viên Việt Nam); 140.500.000 VNĐ (Sinh viên quốc tế); Các ngành khác 46.600.000 VNĐ VNĐ (Sinh viên Việt Nam); 69.900.000 VNĐ (Sinh viên quốc tế) Mức học phí năm 2022 – 2023
12 Đại học FPT – Chương trình chính khóa: 27,300,000 VNĐ/học kỳ
– Chương trình dự bị tiếng Anh: 11,300,000 VNĐ/mức. (Số mức học tối đa: 6 mức)
Mức học phí năm 2022 – 2023
13 Đại Học Điện Lực – Đại học chính quy: Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng. Khối ngành Kỹ thuật: 1.595.000 VNĐ/sinh viên/tháng. Mức học phí năm 2022 – 2023
14 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Chương trình đại trà chính quy: Từ 21.600.000 đồng – 23.944.000 đồng/năm học (tùy từng ngành học)
– Hệ chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm học
– Hệ liên kết quốc tế: 45.000.000 đồng/năm học
Mức học phí năm 2022 – 2023
15 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội – Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng): 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm)
– Các chương trình đào tạo chất lượng cao: 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).
– Các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng: 16-30 triệu đồng/năm
Mức học phí năm 2022 – 2023
16 Đại học Sư phạm Hà Nội Sinh viên ngành sư phạm được miễn học phí. Các ngành khoa học xã hội: 250.000đ/tín chỉ. Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật: 300.000đ/tín chỉ. Mức học phí năm 2021 – 2022
17 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 11,6 triệu đồng/năm; Nhóm ngành KHXH và quản lý: 13,45 triệu đồng/năm; Kỹ thuật và Công nghệ: 16 triệu đồng/năm; Ngành CNTP: 16,7 triệu đồng/năm; Thú y: 19,8 triệu đồng/năm Mức học phí năm 2022 – 2023
18 Đại học Giao thông Vận tải Học phí năm 2021 – 2022 chương trình đại trà: các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 335.300 đồng /1 tín chỉ, khối Kinh tế là 275.900 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 616.520 đồng /1 tín chỉ, khối Kinh tế là 557.140 đồng /1 tín chỉ
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 81/NĐ-CP của Chính phủ cho phép, năm 2022-2023 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2021-2022. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 81/NĐ- CP.
Mức học phí năm 2022 – 2023
19 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Đối với sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 14.500.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đối với sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: từ 12.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đối với sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí. Mức học phí năm 2022 – 2023
20 Đại học Mỏ – Địa chất Khối kinh tế: 338 000 đồng/ 1 tín chỉ. – Khối kỹ thuật: 378 000 đồng/ 1 tín chỉ Mức học phí năm 2022 – 2023
21 Đại học Hà Nội – Nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ:
+ Khối kiến thức giáo dục đại cương: 600.000 đồng/tín chỉ.
+ Khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:

  • + 700.000 đồng/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).
  • + 750.000 đồng/tín chỉ (với các ngành dạy bằng tiếng Anh).
  • + 1.300.000 đồng/tín chỉ (với CTĐT CLC ngành Công nghệ thông tin và ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành dạy bằng tiếng Anh).

– Nhóm ngành Ngôn ngữ:
+ Học phần của CTĐT tiêu chuẩn, khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của CTĐT CLC: 600.000 đồng/tín chỉ.
+ Khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT CLC:

  • + 770.000 đồng/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia).
  • + 940.000 đồng/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc).
Mức học phí năm 2022
22 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 4.200.000 đồng/tháng. (tương đương 42.000.000 đồng/năm) Mức học phí năm 2022 – 2023
23 Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền – Hệ đại trà: 440.559 đồng/tín chỉ (chương trình toàn khóa gồm 143 tín chỉ)
– Hệ chất lượng cao: 1.321.677 đồng/tín chỉ.
– Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị được miễn học phí.
Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.
Mức học phí năm 2022 – 2023
24 Đại Học Y Hà Nội – Ngành Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 3,7 triệu đồng/tháng.
– Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng: 2,45 triệu đồng/tháng.
– Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng: 1,85 triệu đồng/tháng.
Mức học phí năm 2022 – 2023
25 Đại Học Y Dược Hải Phòng – Ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học: 2,45 triệu đồng/tháng.
– Ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng: 2,2 triệu đồng/tháng.
– Ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm y học: 1,85 triệu đồng/tháng.
Mức học phí năm 2022 – 2023
26 Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội – Hệ chuẩn: 2.450.000 đồng/tháng.
– Ngành Răng – Hàm – Mặt hệ chất lượng cao: 6.000.000 triệu đồng/tháng.
Mức học phí năm 2022 – 2023
27 Đại Học Dược Hà Nội – Hệ đại trà: Ngành Dược học 24,5 triệu đồng/năm học; ngành Hoá dược 18,5 triệu đồng; ngành Công nghệ sinh học 13,5 triệu đồng.
– Hệ chất lượng cao: 45 triệu đồng/năm học.
Mức học phí năm 2022 – 2023
28 Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên – Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Hộ sinh: 1,85 triệu đồng/tháng.
– Y khoa, Y học dự phòng, Răng – Hàm – Mặt, Dược học: 2,45 triệu đồng/tháng.
Mức học phí năm 2022 – 2023
29 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân – Hệ chính quy chương trình chuẩn: 15 – 20 triệu đồng/năm học.
– Chương trình đặc thù: 40 – 60 triệu đồng/năm học.
– Chương trình liên kết quốc tế: khoảng 41-80 triệu đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 của Chính phủ.
Mức học phí năm 2022 – 2023

(Nguồn: Tổng hợp)

2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em đã xác định được điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nắm rõ các quy định xét tuyển của Bộ GD&ĐT, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.

>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2022 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<

2K4 ƠI! EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC TRƯỜNG CHƯA?

Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển giúp 2k4 nắm chắc tấm vé vào ĐH mơ ước!
– Định hướng chọn ngành – chọn trường PHÙ HỢP với điểm số

– Giải đáp mọi băn khoăn về QUY CHẾ TUYỂN SINH năm nay
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm
>>KHÁM PHÁ NGAY<<

 

Tin tức mới nhất