Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 16, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) năm 2024

Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) điểm chuẩn 2024 - FTU điểm chuẩn 2024

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) (FTU)
STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kinh tế NTH09 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 27.2 Các tổ hợp A01, D01, , D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT
2 Kinh tế quốc tế Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế NTH01-02 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 28 Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT
3 Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing NTH02 A00, A01, D01, D03, D04, D06, D02 28.1 Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT
4 Kế toán , Tài chính - Ngân hàng NTH03 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 27.8 Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT
5 Luật NTH01-01 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 27.5 Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT
6 Tiếng Trung thương mại Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 D01, D04 28.5 Điểm trúng truyển được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D03 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT
7 Tiếng Nhật thương mại Ngôn ngữ Nhật NTH07 D01, D06 26 Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D06 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT
8 Tiếng Pháp thương mại Ngôn ngữ Pháp NTH05 D01, D03 26 Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D03 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghệp THPT
9 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh NTH04 D01 27 Tốt nghiệp THPT
10 Kinh doanh quốc tế Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing TC3 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
11 Luật thương mại quốc tế Luật TC7 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
12 Kinh tế đối ngoại Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế TC1 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
13 Kinh tế quốc tế Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế TC2 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
14 Tài chính quốc tế Kế toán , Tài chính - Ngân hàng TC5 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
15 Ngân hàng Kế toán , Tài chính - Ngân hàng TC5-1 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
16 Quản trị kinh doanh quốc tế Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing TC4 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
17 Thương mại quốc tế Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế TC1-1 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
18 Kinh tế & Phát triển quốc tế Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế TC2-1 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
19 Phân tích và Đầu tư tài chính Kế toán , Tài chính - Ngân hàng TC5-2 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
20 Kế toán - Kiểm toán Kế toán , Tài chính - Ngân hàng TC6 DGNLHCM, DGNLQGHN 0
21 Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế NTH01-02 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 0

Tin tức mới nhất