Tuyển sinh 2023: ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh
Ngày 20/12/2022, ĐH Công nghiệp TP.HCM chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2023 hệ đại học.
Mục lục
- 1. Phương thức xét tuyển
- 1.1 Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu)
- 1.2 Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (30% chỉ tiêu)
- 1.3 Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (50% chỉ tiêu)
- 1.4 Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023 (10% chỉ tiêu)
- 2. Các ngành tuyển sinh năm 2023
1. Phương thức xét tuyển
Dư kiến năm 2023, ĐH Công nghiệp TP.HCM tuyển hơn 8000 chỉ tiêu. Nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển tại cả hai cơ sở đào tạo ở TP.HCM và phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi. Các phương thức xét tuyển bao gồm:
1.1 Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu)
– Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của trường:
+ Ngưỡng nhận hồ sơ của các đối tượng sau phải trên 21 điểm: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic có môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển; Học lực 3 năm lớp 10, 11, 12 đạt loại Giỏi; Học sinh trường chuyên/lớp chuyên (thuộc danh mục do nhà trường quy định); học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/8/2023.
+ Ngưỡng nhận hồ sơ của các đối tượng sau phải trên 24 điểm: Học sinh theo học tại các trường THPT ký kết hợp tác với Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngành Dược có thêm điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
Thời gian nhận hồ sơ (diện ưu tiên xét tuyển thẳng): Từ 15/04/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023
1.2 Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (30% chỉ tiêu)
Thí sinh có điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lớp 12 tổi thiểu đạt 21 điểm (đối với trụ sở chính TPHCM), 19 điểm (tại Phân hiệu Quảng Ngãi). Riêng ngành dược học, thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/04/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023
1.3 Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (50% chỉ tiêu)
– Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ: Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
1.4 Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023 (10% chỉ tiêu)
– Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ: Theo kế hoạch chung của ĐHQG TP.HCM
2. Các ngành tuyển sinh năm 2023
STT
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
|
Đại trà | Hệ CLC | |||
I | Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 7510301 | 7510301C | A00, A01, D90, C01 |
2 | Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. | 7510303 | 7510303C | A00, A01, D90, C01 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông. | 7510302 | 7510302C | A00, A01, D90, C01 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C | A00, A01, D90, C01 |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | A00, A01, D90, C01 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, D90, C01 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, D90, C01 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, D90, C01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 7510205C | A00, A01, D90, C01 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 7510206C | A00, A01, D90, C01 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D90, C01 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D90, C01 | |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, D01, D90, C01 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, D90, C01 | |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 7480201 | A00, A01, D90, C01 | |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
|
7480201C | A00, A01, D90, D01 | |
17 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích. | 7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, C02 |
18 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D90, D07 |
20 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07 | |
21 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D90, D07 | |
22 | Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D90, D07 |
23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850103 | A01, D01, D96, C01 | |
24 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. | 7850101 | B00, D96, D90, C02 | |
25 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D96 |
26 | Kiểm toán | 7340302 | 7340302C | A00, A01, D01, D96 |
27 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
|
7340301Q | A00, A01, D01, D96 | |
28 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
|
7340302Q | A00, A01, D01, D96 | |
29 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D96 |
30 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 7340101 | 7340101C | A01, D01, D96, C01 |
31 | Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, D01, D96, C01 |
32 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 | A01, D01, D96, C01 | |
33 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, D01, D96, C01 |
34 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D96, C01 | |
35 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D90, D14, D15 | |
36 | Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C | A00, D01, D96, C00 |
37 | Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C | A00, D01, D96, C00 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ) | ||||
38 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, D01, D96, C01 | |
39 | Marketing | 7340115K | A01, D01, D96, C01 | |
40 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D96 | |
41 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D96 | |
42 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, D96, D90, C02 | |
43 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D90, D14, D15 | |
44 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90 | |
45 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, D01, D96, C01 | |
II | Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01 |
Xem ngay Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2022
(Theo ĐH Công nghiệp TP.HCM)
Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.
>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<