Tuyển sinh 2024: Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) nhận hồ sơ xét học bạ từ 08/1
Năm 2024, ĐH Công nghệ TPHCM sử dụng 4 phương thức xét tuyển với 12.500 chỉ tiêu cho 63 ngành đạo tào, mở tới 8 đợt xét học bạ THPT.
Mục lục
1. Phương thức xét tuyển
1.1 Xét tuyển dựa trên điểm thi Tốt nghiệp THPT 2024
Chỉ tiêu: 45% tổng chỉ tiêu
1.2 Xét tuyển dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực – ĐHQG TPHCM 2024
Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu
1.3 Xét tuyển dựa trên điểm học bạ năm lớp 12
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển cần đạt từ 18 điểm trở lên với các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT
1.4 Xét tuyển dựa trên điểm học bạ năm lớp 11 và HKI lớp 12
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Điểm xét tuyển cần đạt từ 18 điểm trở lên với các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT
Chỉ tiêu phương thức 3 & 4: 50% tổng chỉ tiêu
Thời gian nộp hồ sơ xét học bạ:
- – Đợt 1: 08/01 – 31/3
- – Đợt 2: 01/4 – 31/5
- – Đợt 3: 01/6 – 30/6
- – Đợt 4: 01/7 – 15/7
- – Đợt 5: 16/7 – 31/7
- – Đợt 6: 01/8 – 15/8
- – Đợt 7: 16/8 – 31/8
- – Đợt 8: 01/9 – 15/9
Ngoài ra, 2 kỳ thi năng khiếu do HUTECH tổ chức dự kiến diễn ra vào các ngày thứ 7: 15/6 và 13/8
2. Các ngành đào tạo
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin ứng dụng – Mạng máy tính – An toàn mạng – Máy học và ứng dụng |
7480201 | A00, A01, D01, C01 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | |
4 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | |
5 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | |
6 | Hệ thống thông tin quản lý – Hệ thống thông tin kinh doanh – Phân tích dữ liệu – Hệ thương mại điện tử – Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | |
7 | Robot và trí tuệ nhân tạo – Robot thông minh – Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô – Máy, khung gầm ô tô – Công nghệ hybrid |
7510205 | |
9 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | |
10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7510206 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí – Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất – Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh – Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | |
14 | Kỹ thuật điện – Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng – Điện công nghiệp – Hệ thống điện thông minh |
7520201 | A00, A01, D01, C01 |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Thiết kế vi mạch – Công nghệ IoT và mạng truyền thông – Công nghệ mạch tích hợp – Điện tử công nghiệp |
7520207 | |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Tự động hóa – IoT |
7520216 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Xây dựng công trình giao thông – Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng – BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | |
18 | Quản lý xây dựng – Quản lý dự án xây dựng – Tài chính trong xây dựng – BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | |
19 | Tài chính – Ngân hàng – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Đầu tư tài chính – Công nghệ tài chính |
7340201 | |
20 | Kế toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công – Kế toán kiểm toán – Kế toán số |
7340301 | |
21 | Công nghệ tài chính | 7340205 | |
22 | Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị kinh doanh số – Quản trị hành chính văn phòng – Quản trị logistics – Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mại |
7340101 | A00, A01, D01, C00 |
23 | Digital Marketing (Marketing số) – Chiến lược Digital Marketing – Quản trị Digital Marketing |
7340114 | |
24 | Marketing – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | |
25 | Kinh tế số | 7310109 | |
26 | Kinh doanh thương mại – Thương mại quốc tế – Quản lý chuỗi cung ứng – Điều phối dự án |
7340121 | |
27 | Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Kinh doanh số |
7340120 | |
28 | Kinh tế quốc tế – Quản lý đầu tư quốc tế – Kinh tế đối ngoại |
7310106 | |
29 | Thương mại điện tử – Marketing trực tuyến – Kinh doanh trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | |
30 | Bất động sản | 7340116 | |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
32 | Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | |
33 | Quan hệ công chúng – Tổ chức sự kiện – Quản lý truyền thông – Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | |
34 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00 |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
38 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
39 | Quản lý thể dục thể thao – Quản lý thể thao giải trí – Quản lý Gym Fitness – Quản lý thể thao điện tử |
7810301 | |
40 | Luật kinh tế – Luật Tài chính – ngân hàng – Luật Thương mại – Luật Kinh doanh |
7380107 | |
41 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | |
42 | Luật – Luật Dân sự – Luật Hình sự – Luật Hành chính |
7380101 | |
43 | Kiến trúc – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | A00, D01, H01, V00 |
44 | Thiết kế nội thất – Thiết kế không gian nội thất – Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | |
45 | Thiết kế thời trang – Thiết kế thời trang và thương hiệu – Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) – Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | |
46 | Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | |
47 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | |
48 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình – Quay phim điện ảnh và truyền hình – Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | |
49 | Thanh nhạc – Ca sĩ biểu diễn – Sản xuất âm nhạc |
7210205 | N00 |
51 | Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim và quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | A01, D01, C00, D15 |
43 | Đông phương học – Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc – Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608 | |
52 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | |
53 | Ngôn ngữ Trung Quốc – Tiếng Trung thương mại – Biên – phiên dịch tiếng Trung – Văn hóa Trung Hoa |
7220204 | |
54 | Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 |
55 | Ngôn ngữ Nhật – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật thương mại – Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | |
56 | Dược học – Sản xuất và phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | A00, B00, D07, C08 |
57 | Điều dưỡng | 7720301 | |
58 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
59 | Thú y – Bác sĩ thú y – Bệnh học thú y – Công nghệ thú y – Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | |
60 | Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm – Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm – Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | |
61 | Công nghệ sinh học – CNSH y dược – CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm – CNSH mỹ phẩm – CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | |
62 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | |
63 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM 2023
(Theo Trường Đại học Công nghệ TPHCM 2023)