Khối A16 điểm chuẩn các ngành và trường khối A16
Khối A16 bao gồm 3 môn thi: Toán, Khoa học tự nhiên và Ngữ văn. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A16:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, A16 | 0 | ||
2 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, A16 | 0 | ||
3 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, A16 | 0 | ||
4 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, A16 | 0 | ||
5 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7340301 | Kế toán | A00, D01, C15, A16 | 0 | ||
6 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C15, A16 | 0 | ||
7 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7310101 | Kinh tế | A00, D01, C15, A16 | 0 | ||
8 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7340116 | Bất động sản | A00, D01, C15, A16 | 0 | ||
9 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, D01, A16 | 0 | ||
10 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, A16 | 0 |