Khối A16 điểm chuẩn các ngành và trường khối A16
Khối A16 bao gồm 3 môn thi: Toán, Khoa học tự nhiên và Ngữ văn. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A16:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đà Lạt | 7140202 | Sư phạm tiểu học | D01, C15, A16, C14, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, B00, D01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, C01, C02, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7480202 | An toàn thông tin | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7340301 | Kế toán | A00, D01, C01, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, D01, A16, V01 | 14 | Tốt nghiệp THPT |