Điểm chuẩn ngành Hoá học năm 2022
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Hóa học | CH2x | DGTD | 14.05 | |
2 | Đại Học Tây Đô | 7440112 | A00, B00, A01, D07 | 15 | TN THPT CHUYÊN NGÀNH: HÓA DƯỢC | |
3 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | 7440112 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Hóa phân tích, Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Đà Lạt | 7440112 | DGNL | 15 | ||
5 | Đại học Khánh Hòa | 7440112 | A00, B00, A01, D07 | 15 | TN THPT | |
6 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 7440112 | A00, B00, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Đà Lạt | 7440112 | A00, B00, D90, D07 | 16 | TN THPT | |
8 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7440112 | A00, B00, D07 | 16 | gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường TN THPT | |
9 | Đại học Thủ Dầu Một | 7440112 | A00, B00, D07, A16 | 16 | TN THPT | |
10 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 16 | gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường Học bạ |