Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2023 - HCMIU điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM (HCMIU)
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLHCM | 870 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNLHCM | 620 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 | Kỹ thuật không gian | 7520121 | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
12 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 | Toán ứng dụng | 7460112 | DGNLHCM | 720 | Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 835 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 | Hoá học | 7440112 | DGNLHCM | 700 | Hóa sinh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 810 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
20 | Khoa học máy tính | 7480101 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 | Quản lý xây dựng | 7580302 | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D09 | 25 | Tốt nghiệp THPT | |
23 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT | |
24 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
25 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
26 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
28 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, B00, A01, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
29 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
30 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 25 | Tốt nghiệp THPT | |
31 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01 | 25 | Tốt nghiệp THPT | |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 25 | Tốt nghiệp THPT | |
33 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01 | 25.25 | Tốt nghiệp THPT | |
34 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
35 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, B00, B08, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
36 | Kỹ thuật không gian | 7520121 | A00, A01, D01, A02 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
37 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D07, A02 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
38 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, B00, A01, D01 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
39 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, B00, A01, D01 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
40 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
41 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
42 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_WE2 | D01, D14, D15, D09 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
43 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_WE3 | D01, D14, D15, D09 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (3+1) | |
44 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_WE4 | D01, D14, D15, D09 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (4+0) | |
45 | Quản trị kinh doanh | 7340101_NS | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH New South Wales (2+2) | |
46 | Quản trị kinh doanh | 7340101_UH | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Houston (2+2) | |
47 | Quản trị kinh doanh | 7340101_UN | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
48 | Quản trị kinh doanh | 7340101_WE | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
49 | Quản trị kinh doanh | 7340101_WE4 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (4+0) | |
50 | Quản trị kinh doanh | 7340101_AND | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Andrews (4+0) | |
51 | Công nghệ sinh học | 7420201_UN | A00, B00, B08, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
52 | Công nghệ sinh học | 7420201_WE2 | A00, B00, B08, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
53 | Công nghệ sinh học | 7420201_WE4 | A00, B00, B08, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (4+0); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh | |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101_UN | A00, B00, A01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
55 | Công nghệ thông tin | 7480201_DK2 | A00, A01 | 21 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Deakin (2+2) | |
56 | Công nghệ thông tin | 7480201_DK25 | A00, A01 | 21 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Deakin (2.5+1.5) | |
57 | Công nghệ thông tin | 7480201_DK3 | A00, A01 | 21 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Deakin (3+1) | |
58 | Công nghệ thông tin | 7480201_UN | A00, A01 | 21 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
59 | Công nghệ thông tin | 7480201_WE4 | A00, A01 | 21 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (4+0) | |
60 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118_SB | A00, A01, D01 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH SUNY Binghamton (2+2) | |
61 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_SB | A00, B00, A01, D01 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH SUNY Binghamton (2+2) | |
62 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_UN | A00, B00, A01, D01 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
63 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_WE | A00, B00, A01, D01 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
64 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 770 | Phân tích dữ liệu trong kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 | Thống kê | 7460201 | DGNLHCM | 700 | Thống kê ứng dụng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_WE2 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
67 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_WE3 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (3+1) | |
68 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_WE4 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0) | |
69 | Quản trị kinh doanh | 7340101_AND | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Andrews (4+0) | |
70 | Quản trị kinh doanh | 7340101_AU | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Auckland (1+2/1.5+1.5) | |
71 | Quản trị kinh doanh | 7340101_LU | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Lakehead (2+2) | |
72 | Quản trị kinh doanh | 7340101_NS | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH New South Wales (2+2) | |
73 | Quản trị kinh doanh | 7340101_SY | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Sydney (2+2) | |
74 | Quản trị kinh doanh | 7340101_UH | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Houston (2+2) | |
75 | Quản trị kinh doanh | 7340101_UN | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
76 | Quản trị kinh doanh | 7340101_WE | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
77 | Quản trị kinh doanh | 7340101_WE4 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0) | |
78 | Tài chính | 7340201_MU | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Macquarie (2+1) | |
79 | Kế toán | 7340301_MU | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Macquarie (2+1) | |
80 | Công nghệ sinh học | 7420201_UN | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
81 | Công nghệ sinh học | 7420201_WE2 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
82 | Công nghệ sinh học | 7420201_WE4 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh | |
83 | Công nghệ thực phẩm | 7540101_UN | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
84 | Kỹ thuật máy tính | 7480106_SB | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH SUNY Binghamton (2+2) | |
85 | Công nghệ thông tin | 7480201_DK2 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Deakin (2+2) | |
86 | Công nghệ thông tin | 7480201_DK25 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Deakin (2.5+1.5) | |
87 | Công nghệ thông tin | 7480201_DK3 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Deakin (3+1) | |
88 | Công nghệ thông tin | 7480201_UN | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
89 | Công nghệ thông tin | 7480201_WE4 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0) | |
90 | Khoa học máy tính | 7480101_WE2 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
91 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118_SB | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH SUNY Binghamton (2+2) | |
92 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_SB | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH SUNY Binghamton (2+2) | |
93 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_UN | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
94 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_WE | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
95 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | Tốt nghiệp THPT; CN: Phân tích dữ liệu trong kinh tế | |
96 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, B08, D07 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
97 | Thống kê | 7460201 | A00, A01 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CN: Thống kê ứng dụng | |
98 | Quản trị kinh doanh | 7340101_LU | A00, A01, D01, D07 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Lakehead (2+2) | |
99 | Quản trị kinh doanh | 7310101_SY | A00, A01, D01, D07 | 21 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Sydney (2+2) | |
100 | Khoa học máy tính | 7480101_WE2 | A00, A01 | 21 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2) |