Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Nhật năm 2024
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học CMC | 7220209 | A01, D01, C00, D06 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại học CMC | 7220209 | A01, D01, C00, D06, XDHB | 21 | Học bạ | |
3 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Tiếng Nhật thương mại | NTH07 | D01, D06 | 26 | Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D06 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT |
4 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7220209 | D01, D90, D78, D06 | 35.4 | Tốt nghiệp THPT, NV1, NV2, NV3 | |
5 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7220209 | DGNLQGHN | 90 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
6 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7220209 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM |