Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 18, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2023: ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh

Ngày 20/12/2022, ĐH Công nghiệp TP.HCM chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2023 hệ đại học.

ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển

Dư kiến năm 2023, ĐH Công nghiệp TP.HCM tuyển hơn 8000 chỉ tiêu. Nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển tại cả hai cơ sở đào tạo ở TP.HCM và phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi. Các phương thức xét tuyển bao gồm:

1.1 Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu)

Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của trường:

+ Ngưỡng nhận hồ sơ của các đối tượng sau phải trên 21 điểm: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic có môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển; Học lực 3 năm lớp 10, 11, 12 đạt loại Giỏi; Học sinh trường chuyên/lớp chuyên (thuộc danh mục do nhà trường quy định); học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/8/2023.

+ Ngưỡng nhận hồ sơ của các đối tượng sau phải trên 24 điểm: Học sinh theo học tại các trường THPT ký kết hợp tác với Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngành Dược có thêm điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.

Thời gian nhận hồ sơ (diện ưu tiên xét tuyển thẳng): Từ 15/04/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023

1.2 Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (30% chỉ tiêu)

Thí sinh có điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lớp 12 tổi thiểu đạt 21 điểm (đối với trụ sở chính TPHCM), 19 điểm (tại Phân hiệu Quảng Ngãi). Riêng ngành dược học, thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên.

Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/04/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023

1.3 Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (50% chỉ tiêu)

– Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ: Theo Quy định của Bộ GD&ĐT

1.4 Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023 (10% chỉ tiêu)

– Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ: Theo kế hoạch chung của ĐHQG TP.HCM

2. Các ngành tuyển sinh năm 2023

STT
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Đại trà Hệ CLC
I Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 7510301 7510301C A00, A01, D90, C01
2 Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. 7510303 7510303C A00, A01, D90, C01
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông. 7510302 7510302C A00, A01, D90, C01
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 7480108C A00, A01, D90, C01
5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 A00, A01, D90, C01
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 7510201C A00, A01, D90, C01
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 7510203C A00, A01, D90, C01
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 7510202C A00, A01, D90, C01
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 7510205C A00, A01, D90, C01
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 7510206C A00, A01, D90, C01
11 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D90, C01
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D90, C01
13 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, D01, D90, C01
14 Thiết kế thời trang 7210404 A00, D01, D90, C01
15 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững 7480201 A00, A01, D90, C01
16
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
7480201C A00, A01, D90, D01
17 Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích. 7510401 7510401C A00, B00, D07, C02
18 Dược học 7720201 A00, B00, D07, C08
19 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101C A00, B00, D90, D07
20 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D90, D07
21 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D90, D07
22 Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. 7420201 7420201C A00, B00, D90, D07
23 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850103 A01, D01, D96, C01
24 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. 7850101 B00, D96, D90, C02
25 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán 7340301 7340301C A00, A01, D01, D96
26 Kiểm toán 7340302 7340302C A00, A01, D01, D96
27
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
7340301Q A00, A01, D01, D96
28
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
7340302Q A00, A01, D01, D96
29 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 7340201 7340201C A00, A01, D01, D96
30 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. 7340101 7340101C A01, D01, D96, C01
31 Marketing 7340115 7340115C A01, D01, D96, C01
32 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810103 A01, D01, D96, C01
33 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120C A01, D01, D96, C01
34 Thương mại điện tử 7340122 A01, D01, D96, C01
35 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D90, D14, D15
36 Luật kinh tế 7380107 7380107C A00, D01, D96, C00
37 Luật quốc tế 7380108 7380108C A00, D01, D96, C00
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ)
38 Quản trị kinh doanh 7340101K A01, D01, D96, C01
39 Marketing 7340115K A01, D01, D96, C01
40 Kế toán 7340301K A00, A01, D01, D96
41 Tài chính ngân hàng 7340201K A00, A01, D01, D96
42 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K B00, D96, D90, C02
43 Ngôn ngữ Anh 7220201K D01, D90, D14, D15
44 Khoa học máy tính 7480101K A00, A01, D01, D90
45 Kinh doanh quốc tế 7340120K A01, D01, D96, C01
II Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D90
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D90
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90
5 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96
6 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D96, C01

Xem ngay Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2022

(Theo ĐH Công nghiệp TP.HCM)

Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.

>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<

Tin tức mới nhất