Khối C01 điểm chuẩn các ngành và trường khối C01
Khối C01 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Toán và Vật lí. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Phenikaa | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Phenikaa | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, A02, C01, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Phenikaa | EEE2 | Kỹ thuật y sinh | A00, B00, A01, C01, XDHB | 0 | ||
4 | Đại Học Phenikaa | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
5 | Đại Học Phenikaa | EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
6 | Đại Học Phenikaa | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, XDHB | 0 | ||
7 | Đại Học Nha Trang | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | Học bạ | |
8 | Đại Học Phenikaa | EEE-AI | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
9 | Đại Học Phenikaa | MSE-AI | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
10 | Đại Học Phenikaa | FTS4 | Du lịch | A01, D01, D15, C01, XDHB | 0 |