Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Phenikaa | EEE-A1 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Phenikaa | EEE1 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7520216 | A00, D01, C03, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại học Kiên Giang | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 7520216 | A00, A01, D01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Nha Trang | 7520216 | A01, D01, D90, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
8 | Đại học Kiên Giang | 7520216 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
9 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | 7520226 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.5 | ||
10 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | 7520216 | A00, A01 | 18 | Tốt nghiệp THPT |