Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá năm 2024
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 0 | |
2 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, XDHB | 0 | |
3 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | DGNLHCM | 0 | |
4 | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | 7520216 | A00, A01, D07 | 0 | ||
5 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế | 7520216 | A00, A01, D01 | 17.5 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Vinh | 7520216 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
7 | Đại Học Vinh | 7520216 | A00, B00, A01, D01 | 19 | Điểm thi THPT | |
8 | Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | 7520216 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế | 7520216 | A00, A01, D01, XDHB | 19.6 | Xét học bạ | |
10 | Đại Học Phenikaa | EEE1 | A00, A01, D07, C01 | 22 | Điểm thi THPT |