Theo đề án tuyển sinh năm 2022 dự kiến do Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) công bố gần đây, trường bộ sung thêm 2 phương thức xét tuyển mới, nâng số chỉ tiêu xét tuyển lên 1.000.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2021
1. Các phương thức xét tuyển
Trường xét tuyển 5 phương thức cho 1.000 chỉ tiêu như sau:
Phương thức 1. Xét tuyển học bạ THPT
– Theo kết quả của 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12);
– Hoặc của cả 3 năm lớp 10, 11, 12;
– Hoặc của học kỳ 1 năm lớp 12 theo ngành và tổ hợp tương ứng của phương thức 2;
– Hoặc của cả năm lớp 12 theo ngành và tổ hợp môn tương ứng của phương thức 2.
Thời gian tuyển sinh: từ ngày 01/3/2022 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm)
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 theo tổ hợp xét tuyển.
Thời gian: Theo quy định của Bộ GD-ĐT
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa học bạ THPT và điều kiện riêng của trường:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên (người đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT sẽ phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành);
+ Hoặc thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS 5.0, TOEFL iBT 55, TOEIC 550);
+ Hoặc thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi cấp tỉnh trở lên (học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, Olympic truyền thống 30-4).
Thời gian tuyển sinh: từ ngày 01/3/2022 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm)
Phương thức 4: Xét tuyển bằng bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM.
Thời gian tuyển sinh: dự kiến tháng từ tháng 4/2022
Phương thức 5: Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT 2022 (trên giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).
Thời gian tuyển sinh: dự kiến tháng từ tháng 8/2022
2. Các ngành đào tạo
Năm 2022 này, trường mở thêm nhiều chuyên ngành mới thuộc ngành Quản trị Kinh doanh và Ngôn ngữ Anh nhằm hướng tới hội nhập với nền kinh tế số, phù hợp với xu hướng của thị trường lao động trong và ngoài nước. Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu
(Dự kiến) |
Tổ hợp môn
(Dự kiến) |
1
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ phần mềm |
100
|
|
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
Hệ thống thông tin quản lý |
Mạng máy tính và An toàn thông tin |
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh |
150
|
|
Digital Marketing |
Kinh doanh bất động sản |
Quản trị truyền thông đa phương tiện |
Quản trị khởi nghiệp |
3
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Ngân hàng số |
100
|
|
Công nghệ tài chính |
4
|
7340301
|
Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp |
100
|
|
Kiểm toán |
5
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
(Hệ số 2 môn Tiếng Anh)
|
Du lịch quốc tế |
100
|
|
Phương pháp giảng dạy |
Truyền thông |
Đối ngoại doanh nghiệp |
6
|
7310608
|
Đông Phương học
|
Tiếng Hàn Quốc |
100
|
|
Tiếng Trung Quốc |
7 |
7380101 |
Luật |
150 |
D01, C00, C19, C20 |
8
|
7810101
|
Du lịch
|
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
200
|
D01, D03, C00, D14, A07 |
Quản trị Lữ hành – Sự kiện Du lịch sức khỏe |
(Theo Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương)