Khối A16 điểm chuẩn các ngành và trường khối A16
Khối A16 bao gồm 3 môn thi: Toán, Khoa học tự nhiên và Ngữ văn. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A16:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01, D96, D90, A16, XDHB | 8 | 8 thang 10 24 thang 30 |
|
2 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00, C01, C02, A16 | 14 | ||
3 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, B00, D01, A16 | 14 | ||
4 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, D01, C01, A16 | 14 | ||
5 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C15, A16 | 14 | ||
6 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C01, A16 | 14 | ||
7 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, D01, C01, A16 | 14 | ||
8 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, D01, C01, A16 | 14 | ||
9 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, C01, C02, A16 | 14 | ||
10 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C01, A16 | 14 |