Khối A02 điểm chuẩn các ngành và trường khối A02
Khối A02 bao gồm 3 môn thi: Toán, Vật lí và Sinh học. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A02:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Hà Tĩnh | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, XDHB | 15 | Học bạ | |
2 | Đại Học Bình Dương | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT, Học bạ | |
3 | Đại Học Bình Dương | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT, Học bạ | |
4 | Đại Học Trà Vinh | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00, D90, D08, A02 | 15 | TN THPT | |
5 | Đại Học Trà Vinh | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00, D90, D08, A02 | 15 | TN THPT | |
6 | Đại Học Trà Vinh | 7620101 | Nông nghiệp | B00, D90, D08, A02 | 15 | TN THPT | |
7 | Đại Học Trà Vinh | 7640101 | Thú y | B00, D90, D08, A02 | 15 | TN THPT | |
8 | ĐH Tân Tạo | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B03, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Tây Đô | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, A02, C01 | 15 | TN THPT | |
10 | Đại Học Tây Đô | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A02, C01 | 15 | TN THPT |