Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 26, 2024

Scroll to top

Top

Học phí các trường đại học khu vực phía Nam năm 2021

Trong xu thế tự chủ tài chính của các trường đại học, mức học phí mỗi năm của các trường đều có sự biến động, có trường tăng cao bất ngờ. Huongnghiep.hocmai.vn sẽ cung cấp danh sách học phí chính thức của một số trường đại học khu vực phía Nam năm học 2021 – 2022 để các thí sinh dễ dàng tham khảo thông qua bài viết dưới đây.

Thành phố Hồ Chí Minh

Xem thêm: Danh sách học phí các trường đại học khu vực phía Bắc năm 2021

STT Tên trường + Link điểm chuẩn Học phí Ghi chú
1 Đại Học Y Dược TPHCM Học phí năm học 2021 – 2022 cụ thể như sau:
– Y khoa: 68.000.000 đ
– Y học dự phòng: 38.000.000 đ
– Y học cổ truyển: 38.000.000 đ
– Dược học: 50.000.000 đ
– Điều dưỡng: 40.000.000 đ
– Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ): 40.000.000 đ
– Điểu dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức: 40.000.000 đ
– Dinh dưỡng: 30.000.000 đ
– Răng – Hàm – Mặt: 70.000.000 đ
– Kỹ thuật phục hình răng: 55.000.000 đ
– Kỹ thuật xét nghiệm y học: 40.000.000 đ
– Kỹ thuật hình ảnh y học: 40.000.000 đ
– Kỹ thuật phục hồi chức năng: 40.000.000 đ
– Y tế công cộng: 38.000.000 đ
Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%
Học phí năm 2021
2 Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM – Y khoa (CLC): 60 triệu đồng;
– Dược học (CLC): 55 triệu đồng;
– Răng Hàm Mặt (CLC): 88 triệu đồng.
Mức thu học phí cho từng khoá học về định hướng vẫn sẽ được giữ cố định trong thời gian đào tạo và thay đổi khi có các văn bản liên quan.
Học phí năm 2021
3 Đại Học Gia Định Khoảng 680.000 đồng/tín chỉ, tương đương 11 triệu đồng/học kỳ. Học phí năm 2021
4 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 đồng/năm
– Công nghệ thông tin (chương trình Chất lượng cao): 34.800.000 đồng/năm
– Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 đồng/năm
– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình Chất lượng cao): 47.300.000 đồng/năm
– Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 47.300.000 đồng/năm
– Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
– Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
– Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.
– Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
Mức học phí 2021-2022
5 Đại Học Y Dược Cần Thơ Mức học phí bình quân tối đa là 24,6 triệu đồng/năm cho chương trình đại trà Mức học phí 2021
6 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Chương trình đại trà: từ 12,5 triệu đồng/năm
– Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: 33 triệu đồng/năm
– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 25 triệu đồng/năm
Học phí năm 2021
7 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm
– Các chương trình liên kết: Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.
Học phí năm 2021
8 Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Chương trình chính quy: 25 triệu đồng/năm
– Chương trình chất lượng cao: 35 triệu đồng/năm
– Chương trình tiên tiến: 45 triệu đồng/năm
– Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm): 80 triệu đồng/năm
Học phí năm 2021
9 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Chương trình đại trà: 20.500.000 đồng/năm (với các ngành: Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại); Kinh doanh quốc tế; Marketing; Thương mại điện tử); 18.500.000 đồng/năm đối với các ngành còn lại.
– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Anh: 29.800.000đ/năm
– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 29.800.000 đồng/năm;
– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 46.300.000 đồng/năm;
Chương trình liên kết quốc tế:
– Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam;
– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam.
Mức học phí năm học 2021-2022
10 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM Học phí lý thuyết là 630.000đ/tín chỉ, thực hành là 840.000đ/tín chỉ. Cụ thể:

– An toàn thông tin : 9.540.000
– Công nghệ Chế biến Thủy sản : 10.800.000
– Công nghệ Chế tạo máy : 10.800.000
– Công nghệ dệt, may : 11.170.000
– Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử : 10.800.000
– Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử : 9.180.000
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH : 9.1810.000
– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học : 8.820.000
– Công nghệ Kỹ thuật Môi trường : 10.440.000
– Công nghệ Sinh học : 9.180.000
– Công nghệ Thông tin : 9.540.000
– Công nghệ Thực phẩm : 10.890.000
– Công nghệ Vật liệu : 10.440.000
– Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP : 10.890.000
– Kế toán : 10.170.000
– Khoa học Chế biến món ăn : 10.890.000
– Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực : 9.540.000
– Khoa học thủy sản : 10.800.000
– Kinh doanh quốc tế : 10.440.000
– Luật Kinh tế : 10.620.000
– Ngôn ngữ Anh : 9.630.000
– Ngôn ngữ Trung Quốc : 10.170.000
– Quản lý tài nguyên môi trường : 10.440.000
– Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành : 10.440.000
– Quản trị khách sạn : 10.440.000
– Quản trị Kinh doanh : 10.440.000
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống : 10.440.000
– Tài chính – Ngân hàng : 10.800.000

Mức học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021
11 Đại Học Luật TPHCM – Lớp đại trà (ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị – Luật và ngành Quản trị Kinh doanh): 18 triệu đồng/sinh viên
– Lớp đại trà ngành Anh văn Pháp lý 36 triệu đồng/sinh viên
– Lớp chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị Kinh doanh: 45 triệu đồng/sinh viên
– Lớp chất lượng cao ngành Quản trị – Luật: 49,5 triệu đồng/sinh viên
Mức học phí năm học 2021-2022
12 Đại Học Mở TPHCM Dự kiến mức học phí đại học chương trình đại trà là 18,5 – 23 triệu đồng/năm học.
Chương trình đào tạo chất lượng cao là 36 – 37,5 triệu đồng/năm học.
Mức học phí dự kiến năm học 2021-2022
13 Đại Học Ngân Hàng TPHCM – Học phí Chương trình Đại học chính quy: 4.900.000 đồng/học kỳ;

– Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 16.750.000 đồng/học kỳ;

– Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

+ Tổng học phí tối đa: 212.500.000 đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm…).

+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 25.000.000 đồng/học kỳ.

Mức học phí dự kiến năm học 2021-2022
14 Đại Học Tôn Đức Thắng Nhóm ngành 1: 24.000.000 đồng/năm gồm những ngành:
– Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang
– Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
– Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
– Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
– Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị
– Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2: 20.500.000 đồng/năm, gồm những ngành:
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)
– Kế toán
– Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch
– Toán ứng dụng, Thống kê
– Quản lý thể dục thể thao
– QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing
– Quan hệ lao động
– Tài chính – Ngân hàng
– Luật

Ngành Dược: 46.000.000 đồng/năm.
Mức học phí năm học 2021-2022
15 Đại Học Việt Đức – Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000 Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Quản trị kinh doanh (BBA) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 60.750.000
– Tài chính và Kế toán (BFA) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 60.750.000
– Kỹ thuật cơ khí (MEN) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Khoa học máy tính (CSE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Kỹ thuật xây dựng (BCE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Kiến trúc (ARC) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
Áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021
16 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Học phí dự kiến từ 14.092.000 đồng/học kỳ đến 17.716.000 đồng/học kỳ tùy theo ngành. Một năm thu hai học kỳ.
Lộ trình tăng học phí là từ 05% đến 10% cho từng năm.
Dự kiến năm học 2021 – 2022
17 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Chương trình cử nhân:
– Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 91 triệu đồng / học kỳ;
– Ngành Dược học: 27,5 triệu đồng / học kỳ;
– Các ngành khác: 25 triệu đồng / học kỳ.
Chương trình tiếng Anh:
– Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 110 triệu đồng / học kỳ
– Các ngành khác: 42,5 triệu đồng/ học kỳ.
Chương trình liên kết quốc tế:
– Chương trình Franchise (4+0): 49,5 triệu đồng / học kỳ.
Học phí năm học 2021
18 Đại Học Phan Châu Trinh Y Khoa: 40 triệu/học kỳ; 80 triệu/năm.
Răng – Hàm – Mặt: 42,5 triệu/học kỳ; 85 triệu/năm.
Điều dưỡng: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu năm.
Kỹ thuật xét nghiệm y học: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu/năm.
Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị bệnh viện): 13 triệu/học kỳ; 26 triệu/năm.
Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm.
Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021
19 Đại Học Thái Bình Dương 640.000/tín chỉ. Tổng số tín chỉ toàn khóa học là 130 tín chỉ Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021
20 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng – Đối với sinh viên hệ chính quy:
+ Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 12.500.000 đồng/năm.
+ Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 16.500.000 đồng/năm.
+ Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 19.500.000 đồng/năm.
Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm.
Mức học phí năm 2021
21 Đại học Công Nghệ TPHCM (HUTECH) Khoảng 45 triệu đồng/năm cho ngành Dược học (cao nhất) Mức học phí năm 2021
22 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM – Hệ chuẩn: 9 – 11 triệu/năm
– Hệ chất lượng cao: 36 triệu/năm
Mức học phí năm 2021
23 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM – Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 35 triệu đồng/học kỳ.
– Học phí công bố đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ, IELTS 5.5 miễn 4 cấp độ đầu.
Mức học phí năm 2021
24 Đại Học Sài Gòn – Ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí (riêng ngành quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).
– Ngành công nghệ thông tin CLC: 32.670.000 đồng/năm học
– Học phí các ngành khác: 6.606.000 đồng/học kỳ.
Mức học phí năm 2021
25 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM – Đại học hệ đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm;
– Chất lượng cao tiếng Việt: 29 – 31 triệu đồng/năm;
– Chất lượng cao tiếng Anh và các ngành học bằng tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm;
– Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 33 triệu đồng/năm;
– Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí.
Mức học phí năm 2021-2022
26 Đại học Tân Tạo (Long An) Học phí ngành Y đa khoa ở mức cao với 150 triệu đồng/ năm. Mức học phí này được duy trì trong suốt 6 năm đào tạo. Học phí các ngành còn lại thu theo tín chỉ với mức 1,3 triệu đồng/tín chỉ lý thuyết và 1,95 triệu đồng/tín chỉ thực hành, dự kiến học phí một năm là 40 triệu đồng. Mức học phí dự kiến năm 2021
27 Đại Học Yersin Đà Lạt Trung bình là 15-16 triệu đồng/năm. Trong đó học phí học kì 1 giảm trừ 10% Mức học phí năm 2021

(Nguồn: Tổng hợp)

Tin tức mới nhất