Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2024 - VNUHCM-USSH điểm chuẩn 2024
Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM (VNUHCM-USSH)
Năm:
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giáo dục học | 7140101 | B00 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Giáo dục học | 7140101 | C01 | 23.9 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Giáo dục học | 7140101 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 | Giáo dục học | 7140101 | C00 | 26.6 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Quản lý giáo dục | 7140114 | C00 | 26.9 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Quản lý giáo dục | 7140114 | DGNLHCM | 765 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A01 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 26.27 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_CLC | D01 | 25.68 | Tốt nghiệp THPT, CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 882 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_CLC | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
12 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 22.95 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
13 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 24.4 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
15 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | DGNLHCM | 775 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03 | 23.7 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 25.78 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | D01 | 25.08 | Tốt nghiệp THPT, CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | DGNLHCM | 805 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Chất lượng cao | |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLHCM | 843 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | D04 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT,CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
22 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D05 | 23.7 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
23 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01 | 25.33 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
24 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | D01 | 24.15 | Tốt nghiệp THPT, CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
25 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
27 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | D05 | 22.9 | Tốt nghiệp THPT, CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
28 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D03 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
29 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 24.48 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
30 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D05 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
32 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D03 | 22.2 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
33 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 22.8 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
34 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 | Triết học | 7229001 | A01 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | |
36 | Triết học | 7229001 | DGNLHCM | 725 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
37 | Triết học | 7229001 | C00 | 26.8 | Tốt nghiệp THPT | |
38 | Tôn giáo học | 7229009 | D01 | 22.8 | Tốt nghiệp THPT | |
39 | Tôn giáo học | 7229009 | DGNLHCM | 635 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
40 | Lịch sử | 7229010 | D01, D15 | 25 | Tốt nghiệp THPT, Điểm = ((điểm môn chính x2) + tổng 2 môn còn lại ) x3 /4 | |
41 | Lịch sử | 7229010 | D14 | 24.7 | Tốt nghiệp THPT, Điểm = ((điểm môn chính x2) + tổng 2 môn còn lại ) x3 /4 | |
42 | Lịch sử | 7229010 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
43 | Lịch sử | 7229010 | C00 | 26.8 | Tốt nghiệp THPT, Điểm = ((điểm môn chính x2) + tổng 2 môn còn lại ) x3 /4 | |
44 | Ngôn ngữ học | 7229020 | D01 | 24.8 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
45 | Ngôn ngữ học | 7229020 | DGNLHCM | 740 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 | Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 27.1 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
47 | Văn học | 7229030 | D01 | 25.7 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
48 | Văn học | 7229030 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
49 | Văn học | 7229030 | C00 | 27.7 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
50 | Văn hoá học | 7229040 | D01 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT | |
51 | Văn hoá học | 7229040 | DGNLHCM | 745 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
52 | Văn hoá học | 7229040 | C00 | 28.2 | Tốt nghiệp THPT | |
53 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D01 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
54 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 26.5 | Tốt nghiệp THPT | |
55 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | DGNLHCM | 878 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
56 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | DGNLHCM | 855 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
57 | Xã hội học | 7310301 | D01 | 25.65 | Tốt nghiệp THPT | |
58 | Xã hội học | 7310301 | A00 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
59 | Xã hội học | 7310301 | DGNLHCM | 775 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
60 | Xã hội học | 7310301 | C00 | 27.95 | Tốt nghiệp THPT | |
61 | Nhân học | 7310302 | D01 | 25.65 | Tốt nghiệp THPT | |
62 | Nhân học | 7310302 | DGNLHCM | 715 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
63 | Nhân học | 7310302 | C00 | 27.95 | Tốt nghiệp THPT | |
64 | Tâm lý học | 7310401 | B00 | 25.9 | Tốt nghiệp THPT | |
65 | Tâm lý học | 7310401 | C00 | 28.3 | Tốt nghiệp THPT | |
66 | Tâm lý học | 7310401 | DGNLHCM | 887 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
67 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00 | 24.2 | Tốt nghiệp THPT | |
68 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | DGNLHCM | 825 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
69 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | D14 | 26.8 | Tốt nghiệp THPT | |
70 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | D01 | 25.9 | Tốt nghiệp THPT | |
71 | Địa lý học | 7310501 | A01 | 22 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
72 | Địa lý học | 7310501 | C00 | 27.32 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
73 | Địa lý học | 7310501 | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
74 | Địa lý học | 7310501 | D01 | 24 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
75 | Địa lý học | 7310501 | D15 | 25.32 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
76 | Đông phương học | 7310608 | D01 | 24.57 | Tốt nghiệp THPT | |
77 | Đông phương học | 7310608 | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
78 | Đông phương học | 7310608 | D04 | 24.3 | Tốt nghiệp THPT | |
79 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | D01 | 23.3 | Tốt nghiệp THPT, CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
80 | Nhật Bản học | 7310613 | D06, D63 | 25 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
81 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | D06, D63 | 23.1 | Tốt nghiệp THPT, CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
82 | Nhật Bản học | 7310613 | DGNLHCM | 785 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
83 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | DGNLHCM | 745 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
84 | Nhật Bản học | 7310613 | D01, D14 | 25.3 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
85 | Hàn Quốc học | 7310614 | DD2, DH5 | 25 | Tốt nghiệp THPT | |
86 | Hàn Quốc học | 7310614 | DGNLHCM | 785 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
87 | Hàn Quốc học | 7310614 | D01 | 26.36 | Tốt nghiệp THPT | |
88 | Việt Nam học | 7310630 | D01 | 25 | Tốt nghiệp THPT | |
89 | Việt Nam học | 7310630 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
90 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | 27.7 | Tốt nghiệp THPT | |
91 | Báo chí | 7320101_CLC | C00 | 27.73 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
92 | Báo chí | 7320101 | D01 | 26.7 | Tốt nghiệp THPT | |
93 | Báo chí | 7320101_CLC | D01 | 26.35 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
94 | Báo chí | 7320101 | D14 | 27.4 | Tốt nghiệp THPT | |
95 | Báo chí | 7320101 | C00 | 28.8 | Tốt nghiệp THPT | |
96 | Báo chí | 7320101_CLC | DGNLHCM | 855 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
97 | Báo chí | 7320101 | DGNLHCM | 875 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
98 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D14 | 27.87 | Tốt nghiệp THPT | |
99 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 27.1 | Tốt nghiệp THPT | |
100 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLHCM | 963 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
101 | Thông tin - thư viện | 7320201 | D01, D14 | 23.3 | Tốt nghiệp THPT | |
102 | Thông tin - thư viện | 7320201 | C00 | 26.6 | Tốt nghiệp THPT | |
103 | Thông tin - thư viện | 7320201 | A01 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
104 | Thông tin - thư viện | 7320201 | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
105 | Quản lý thông tin | 7320205 | A01 | 24.4 | Tốt nghiệp THPT | |
106 | Quản lý thông tin | 7320205 | C00 | 27.7 | Tốt nghiệp THPT | |
107 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01 | 23.3 | Tốt nghiệp THPT | |
108 | Quản lý thông tin | 7320205 | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
109 | Lưu trữ học | 7320303 | D01 | 24.4 | Tốt nghiệp THPT | |
110 | Lưu trữ học | 7320303 | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
111 | Lưu trữ học | 7320303 | C00 | 26.98 | Tốt nghiệp THPT | |
112 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT | |
113 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 27.7 | Tốt nghiệp THPT | |
114 | Quản trị văn phòng | 7340406 | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
115 | Đô thị học | 7580112 | D01 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT | |
116 | Đô thị học | 7580112 | C00 | 26.3 | Tốt nghiệp THPT | |
117 | Đô thị học | 7580112 | A01 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
118 | Đô thị học | 7580112 | DGNLHCM | 665 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
119 | Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 24.49 | Tốt nghiệp THPT | |
120 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 27.15 | Tốt nghiệp THPT | |
121 | Công tác xã hội | 7760101 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
122 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D01 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
123 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D14, D15 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT | |
124 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 28.33 | Tốt nghiệp THPT | |
125 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 835 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
126 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
127 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | C00 | 27 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
128 | Giáo dục học | 7140101 | D01 | 23.9 | Tốt nghiệp THPT | |
129 | Quản lý giáo dục | 7140114 | D01 | 24.4 | ||
130 | Quản lý giáo dục | 7140114 | D14 | 24.7 | Tốt nghiệp THPT | |
131 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
132 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 25.3 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
133 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D05 | 22.2 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
134 | Triết học | 7229001 | D01 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | |
135 | Triết học | 7229001 | D14 | 24.7 | Tốt nghiệp THPT | |
136 | Tôn giáo học | 7229009 | C00 | 26.8 | Tốt nghiệp THPT | |
137 | Tôn giáo học | 7229009 | D14 | 23.6 | Tốt nghiệp THPT | |
138 | Ngôn ngữ học | 7229020 | D14 | 25.6 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
139 | Văn học | 7229030 | D14 | 26.18 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
140 | Văn hoá học | 7229040 | D14 | 26.27 | Tốt nghiệp THPT | |
141 | Văn hoá học | 7229040 | D15 | 26.6 | Tốt nghiệp THPT | |
142 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D14 | 27.15 | Tốt nghiệp THPT | |
143 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D14 | 26.4 | Tốt nghiệp THPT, CLC | |
144 | Xã hội học | 7310301 | D14 | 26.35 | Tốt nghệp THPT | |
145 | Nhân học | 7310302 | D14 | 25.51 | Tốt nghiệp THPT | |
146 | Nhân học | 7310302 | D15 | 25.58 | Tốt nghiệp THPT | |
147 | Tâm lý học | 7310401 | D01 | 26.4 | Tốt nghiệp THPT | |
148 | Tâm lý học | 7310401 | D14 | 27.1 | Tốt nghiệp THPT | |
149 | Tâm lý học giáo dục | 73104043 | B08 | 24.2 | Tốt nghiệp THPT | |
150 | Đông phương học | 7310608 | D14 | 25.45 | Tốt nghiệp THPT | |
151 | Nhật Bản học | 7310613 | D14 | 26 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
152 | Hàn Quốc học | 7310614 | D14 | 25.9 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
153 | Việt Nam học | 7310630 | D14 | 25.5 | Tốt nghiệp THPT | |
154 | Việt Nam học | 7310630 | D15 | 25.7 | Tốt nghiệp THPT | |
155 | Báo chí | 7320101_CLC | D14 | 27.1 | Tốt nghiệp THPT | |
156 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D15 | 27.87 | Tốt nghiệp THPT | |
157 | Quản lý thông tin | 73202025 | D14 | 25.48 | Tốt nghiệp THPT | |
158 | Lưu trữ học | 7320303 | D14 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | |
159 | Lưu trữ học | 7320303 | D15 | 24.85 | Tốt nghiệp THPT | |
160 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D14 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT | |
161 | Đô thị học | 7580112 | D14 | 24.19 | Tốt nghiệp THPT | |
162 | Công tác xã hội | 7760101 | D14 | 24.9 | Tốt nghiệp THPT | |
163 | Công tác xã hội | 7760101 | D15 | 25.3 | Tốt nghiệp THPT | |
164 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D14 | 26.47 | Tốt nghiệp THPT | |
165 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 26.75 | Tốt nghiệp THPT | |
166 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D14 | 25.6 | Tốt nghiệp THPT, CLC | |
167 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D15 | 25.7 | Tốt nghiệp THPT, CLC | |
168 | Nghê thuật học | 7210213 | C00 | 28.15 | Tốt nghiệp THPT | |
169 | Nghê thuật học | 7210213 | D01 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT | |
170 | Nghê thuật học | 7210213 | D14 | 26.75 | Tốt nghiệp THPT | |
171 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 73106a1 | D01 | 26.36 | Tốt nghiệp THPT | |
172 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 73106a1 | D14 | 26.96 | Tốt nghiệp THPT | |
173 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 73106a1 | DD2 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
174 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 73106a1 | DH5 | 25 | Tốt nghiệp THPT |