Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 3, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2023: Đại học Phenikaa tăng mạnh chỉ tiêu và giảm phương thức xét tuyển

Năm 2023, Đại học Phenikaa dành 7.668 chỉ tiêu cho 3 phương thức xét tuyển rút gọn.

1. Phương thức xét tuyển

Điều kiện chung áp dụng cho phương thức 1 và 3:

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên.

Trong đó:

  • Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm trung bình (TB) môn 1+ Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
  • – Điểm TB môn  = (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)/3.
  • – Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe:
  • + Ngành Y Khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, đồng thời tổng điểm trung bình cộng (TBC) 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên.
  • + Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên, đồng thời tổng điểm TBC 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên.
  • – Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Ngôn ngữ
  • Xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên (áp dụng với đối tượng 1, 3).
  • + Xét tuyển theo phương thức 3: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa (10 – 20% tổng chỉ tiêu)

Thí sinh thuộc 1 trong các trường hợp sau:

– Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

– Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:

  • + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 5.5 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);
  • + Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
  • + Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
  • + Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;

Hoặc thí sinh có Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên; hoặc Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của trường

– Thí sinh thuộc hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên môn Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

– Thí sinh có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên;

– Thí sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên;

– Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;

– Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2023).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (40 – 60% tổng chỉ tiêu)

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Phenikaa 

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT (30 – 40% tổng chỉ tiêu)

Thí sinh đáp ứng điều kiện chung đưa ra bên trên và có mức điểm sàn học bạ cho

  • – Khối ngành Sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
  • – Khối ngành khác: 20,0 điểm

2. Chỉ tiêu xét tuyển

Mã trường: PKA

Tổng chỉ tiêu: 7.668 chỉ tiêu

Ngành/CTĐT Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
A. Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ
Công nghệ sinh học BIO1 66 A00, B00, B08, D07
Kỹ thuật Hóa học CHE1 66 A00, B00, A01, D07
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa EEE1 132 A00, A01, D07, C01
Điện tử Y sinh EEE2 105 A00, B00, A01, C01
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) EEE3 105 A00, A01, D07, C01
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) EEE-A1 79 A00, A01, D07, C01
Công nghệ thông tin ICT1 545 A00, A01, D07
Công nghệ thông tin Việt – Nhật ICT-VJ 132 A00, A01, D07, D28
Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) (**) ICT2 100 A00, A01, D07, D28
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu ICT-AI 121 A00, A01, D07
Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) (**) ICT-TN 33 A00, A01, D07
Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 132 A00, A01, A02, C01
Kỹ thuật cơ khí MEM2 121 A00, A01, A02, C01
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano MSE1 66 A00, B00, A01, D07
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo MSE-AI 33 A00, A01, D07, C01
Kỹ thuật ô tô VEE1 363 A00, A01, D01, A10
Cơ điện tử ô tô VEE2 121 A00, A01, D01, A10
Vật lý tài năng FSP1 33 A00, A01
B. Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh
Quản trị kinh doanh FBE1 605 A00, A01, D07, D01
Kế toán FBE2 275 A00, A01, D07, D01
Tài chính – Ngân hàng FBE3 121 A00, A01, D07, D01
Quản trị nhân lực FBE4 73 A00, A01, D07, D01
Luật kinh tế FBE5 121 C00, C04, D01, D14
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) (**) FBE6 110 A01, A07, C04, D01
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) (**) FBE7 300 A01, D01, D07, D10
C. Khối ngành Khoa học xã hội
Ngôn ngữ Anh FLE1 363 D01, D14, D15, D09
Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 330 A01, D01, D09, D04
Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 325 A01, D01, D09, D02
Ngôn ngữ Nhật FLJ1 220 A01, D01, D06, D28
Ngôn ngữ Pháp (**) FLF1 200 A01, D01, D06, D28
Đông phương học (**) FÓ1 400 A01, D01, D06, D28
Quản trị du lịch FTS1 242 A01, D01, C00, D15
Quản trị khách sạn FTS2 242 A00, A01, D01, D10
Kinh doanh du lịch số (**) FTS3 110 A00, A01, D01, D10
Hướng dẫn du lịch quốc tế (**) FTS4 132 A01, D01, C00, D15
D. Khối ngành Sức khỏe
Điều dưỡng NUR1 297 A00, B00, B04, A02
Dược học PHA1 297 A00, B00, B08, D07
Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 66 A02, B00, B08, D07
Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 66 A02, B00, B08, D07
Y khoa (**) MED1 220 A00, B00, B08, D07
Răng – hàm – mặt DEN1 200 A00, B00, B08, D07

(Theo Đại học Phenikaa)

Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.

>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<

Tin tức mới nhất