Tuyển sinh 2023: ĐH Thương mại (TMU) dự kiến tuyển sinh bằng kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà nội
Năm 2023, ĐH Thương mại dự kiến giữ ổn định các phương thức xét tuyển như năm trước và có thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội.
Mục lục
- 1. Phương thức xét tuyển
- 1.1 Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- 1.2 Mã phương thức 100: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- 1.3 Mã phương thức 200: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
- 1.4 Mã phương thức 402: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội
- 1.5 Xét tuyển kết hợp
- 1.5.1 Mã phương thức 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- 1.5.2 Mã phương thức 410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CTQT) còn hiệu lực đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT
- 1.5.3 Mã phương thức 500: Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- 2. Chỉ tiêu tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển
1.1 Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của trường.
1.2 Mã phương thức 100: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (điểm ưu tiên theo đối tượng + điểm ưu tiên theo khu vực nếu có)
Xem điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2022
1.3 Mã phương thức 200: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (điểm ưu tiên theo đối tượng + điểm ưu tiên theo khu vực nếu có) >= 8,5
Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm học tập 3 năm lớp 10,11,12 của môn đó
1.4 Mã phương thức 402: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội
– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 – Mã phương thức xét tuyển 402a
Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 80/150 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội – Mã phương thức xét tuyển 402b
Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50/100 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
1.5 Xét tuyển kết hợp
1.5.1 Mã phương thức 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 1: Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế
Loại chứng chỉ
|
Điểm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Ngành (chuyên ngành) được ĐKXT
|
Hệ số quy đổi |
1,2 | 1,1 | 1,0 | 0,9 | 0,8 | ||
Điểm quy đổi |
12 | 11 | 10 | 9 | 8 | ||
– HSK | Cấp độ 6 |
Cấp độ 5 |
Cấp độ 4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | |||
– TCF | Từ 600 | 550- 599 |
500- 549 |
450- 499 |
400- 449 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
|
|
– DELF | C2 | C1 | B2 | ||||
– IELTS |
Từ 7.5
|
7
|
6.5
|
6
|
5.5
|
||
Academic | |||||||
– TOEFL iBT | Từ 90 | 83-89 | 74-82 | 63-73 | 50-62 | Tất cả các ngành | |
– SAT
|
Từ | 1301 – | 1201 – | 1101- | 1000- | (chuyên ngành) | |
1401 | 1400 | 1300 | 1200 | 1100 | |||
– ACT | Từ 31 | 28-30 | 25-27 | 22-24 | 20-21 |
1.5.2 Mã phương thức 410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CTQT) còn hiệu lực đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT
Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và Điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm xét tuyển = [Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT (lớp 10,11,12) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 410 đạt từ 8,0 trở lên.
*Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo phương thức 409 và 410 cần thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:
- – Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.
- – Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.
1.5.3 Mã phương thức 500: Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG + (điểm ưu tiên theo đối tượng + điểm ưu tiên theo khu vực nếu có)
Bảng 2: Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Giải HSG
|
Điểm thưởng |
Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển
|
|||
5 | 3 | 2 | 1 | ||
Loại giải | |||||
– HSG cấp quốc gia | Giải KK | ||||
– HSG cấp tỉnh/ Thành phố | Giải Nhất | Giải Nhì | Giải Ba | ||
Môn đạt giải | |||||
Toán học/Vật Lý/Hóa học/Tiếng Anh/Ngữ văn | Tất cả các ngành (chuyên ngành) | ||||
Tiếng Pháp | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | ||||
Tiếng Trung | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | ||||
Tin học | – Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp – Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
*Lưu ý: Thí sinh cần đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh (đối với
thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế
- – Đạt từ 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM18);
- – Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao (TM02, TM08, TM15, TM27, TM34, TM35, TM36)/Kế toán doanh nghiệp – chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (TM30);
- – Các ngành còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2023 ĐH Thương mại sử dụng 5 phương thức xét tuyển và thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội.
Bên cạnh đó, dự kiến năm 2023 trường ĐH Thương mại tăng chỉ tiêu bằng các phương thức xét tuyển kết hợp và giảm chỉ tiêu phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp (có thể giảm khoảng 10%).
TT | Mã xét tuyển | Tên Ngành (Chuyên ngành/ Chương trình) | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
1
|
TM01
|
301 | 3 | |
100 | 90 | |||
200 | 15 | |||
402a | 15 | |||
402b | 15 | |||
409 | 87 | |||
410 | 60 | |||
500 | 15 | |||
2
|
TM02
|
301 | 1 | |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
3
|
TM03
|
Quản trị kinh doanh (Khởi
nghiệp và phát triển kinh doanh) |
301 | 1 |
100 | 19 | |||
200 | 4 | |||
402a | 4 | |||
402b | 4 | |||
409 | 20 | |||
410 | 14 | |||
500 | 4 | |||
4
|
TM04
|
Marketing (Marketing thương mại) |
301 | 2 |
100 | 60 | |||
200 | 10 | |||
402a | 10 | |||
402b | 10 | |||
409 | 58 | |||
410 | 40 | |||
500 | 10 | |||
5
|
TM05
|
301 | 2 | |
100 | 49 | |||
200 | 9 | |||
402a | 9 | |||
402b | 9 | |||
409 | 49 | |||
410 | 34 | |||
500 | 9 | |||
6
|
TM06
|
301 | 1 | |
100 | 43 | |||
200 | 8 | |||
402a | 8 | |||
402b | 8 | |||
409 | 44 | |||
410 | 30 | |||
500 | 8 | |||
7
|
TM07
|
301 | 2 | |
100 | 54 | |||
200 | 9 | |||
402a | 9 | |||
402b | 9 | |||
409 | 52 | |||
410 | 36 | |||
500 | 9 | |||
8
|
TM08
|
301 | 1 | |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
9
|
TM09
|
301 | 1 | |
100 | 25 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 26 | |||
410 | 18 | |||
500 | 5 | |||
10
|
TM10
|
301 | 1 | |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
11
|
TM11
|
301 | 1 | |
100 | 43 | |||
200 | 8 | |||
402a | 8 | |||
402b | 8 | |||
409 | 44 | |||
410 | 30 | |||
500 | 8 | |||
12
|
TM12
|
301 | 1 | |
100 | 37 | |||
200 | 7 | |||
402a | 7 | |||
402b | 7 | |||
409 | 38 | |||
410 | 26 | |||
500 | 7 | |||
13
|
TM13
|
301 | 3 | |
100 | 90 | |||
200 | 15 | |||
402a | 15 | |||
402b | 15 | |||
409 | 87 | |||
410 | 60 | |||
500 | 15 | |||
14
|
TM14
|
301 | 2 | |
100 | 55 | |||
200 | 10 | |||
402a | 10 | |||
402b | 10 | |||
409 | 55 | |||
410 | 38 | |||
500 | 10 | |||
15
|
TM15
|
301 | 1 | |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
16
|
TM16
|
Tài chính
– Ngân hàng (Tài chính công) |
301 | 1 |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
17
|
TM17
|
301 | 3 | |
100 | 79 | |||
200 | 14 | |||
402a | 14 | |||
402b | 14 | |||
409 | 78 | |||
410 | 54 | |||
500 | 14 | |||
18
|
TM18
|
301 | 2 | |
100 | 73 | |||
200 | 13 | |||
402a | 13 | |||
402b | 13 | |||
409 | 73 | |||
410 | 50 | |||
500 | 13 | |||
19
|
TM19
|
301 | 1 | |
100 | 39 | |||
200 | 6 | |||
402a | 6 | |||
402b | 6 | |||
409 | 36 | |||
410 | 25 | |||
500 | 6 | |||
20
|
TM20
|
301 | 1 | |
100 | 21 | |||
200 | 4 | |||
402a | 4 | |||
402b | 4 | |||
409 | 22 | |||
410 | 15 | |||
500 | 4 | |||
21
|
TM21
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
|
301 | 1 |
100 | 43 | |||
200 | 8 | |||
402a | 8 | |||
402b | 8 | |||
409 | 44 | |||
410 | 30 | |||
500 | 8 | |||
22
|
TM22
|
301 | 1 | |
100 | 43 | |||
200 | 8 | |||
402a | 10 | |||
402b | 10 | |||
409 | 40 | |||
410 | 30 | |||
500 | 8 | |||
23
|
TM23
|
301 | 2 | |
100 | 66 | |||
200 | 11 | |||
402a | 11 | |||
402b | 11 | |||
409 | 64 | |||
410 | 44 | |||
500 | 11 | |||
24
|
TM24
|
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn
– chương trình định hướng nghề nghiệp) |
301 | 1 |
100 | 43 | |||
200 | 8 | |||
402a | 8 | |||
402b | 8 | |||
409 | 44 | |||
410 | 30 | |||
500 | 8 | |||
25
|
TM25
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề
nghiệp) |
301 | 1 |
100 | 24 | |||
200 | 4 | |||
402a | 4 | |||
402b | 4 | |||
409 | 23 | |||
410 | 16 | |||
500 | 4 | |||
26
|
TM26
|
301 | 1 | |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
27
|
TM27
|
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chương trình chất lượng cao)
|
301 | 1 |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
28
|
TM28
|
Marketing (Marketing số)
|
301 | 1 |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
29
|
TM29
|
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)
|
301 | 1 |
100 | 18 | |||
200 | 3 | |||
402a | 3 | |||
402b | 3 | |||
409 | 17 | |||
410 | 12 | |||
500 | 3 | |||
30
|
TM30
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW
CFAB)) |
301 | 1 |
100 | 18 | |||
200 | 3 | |||
402a | 3 | |||
402b | 3 | |||
409 | 17 | |||
410 | 12 | |||
500 | 3 | |||
31
|
TM31
|
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
|
301 | 1 |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
32
|
TM32
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
|
301 | 1 |
100 | 12 | |||
200 | 3 | |||
402a | 3 | |||
402b | 3 | |||
409 | 15 | |||
410 | 10 | |||
500 | 3 | |||
33
|
TM33
|
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
|
301 | 1 |
100 | 24 | |||
200 | 4 | |||
402a | 4 | |||
402b | 4 | |||
409 | 23 | |||
410 | 16 | |||
500 | 4 | |||
34
|
TM34
|
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn
– chương trình chất lượng cao) |
301 | 1 |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
35
|
TM35
|
Marketing (Marketing thương mại – chương trình chất lượng cao)
|
301 | 1 |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
36
|
TM36
|
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chương trình chất lượng cao)
|
301 | 1 |
100 | 30 | |||
200 | 5 | |||
402a | 5 | |||
402b | 5 | |||
409 | 29 | |||
410 | 20 | |||
500 | 5 | |||
TỔNG | 4850 |
(Nguồn: Đại học Thương mại)
Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.
>>NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<