Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | October 9, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc năm 2024

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Hoa Sen 7220204 A01, D01, D09, D04 16 Điểm thi THPT
2 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7220204_CLC D04 24.5 Tốt nghiệp THPT,CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4
3 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7220204_CLC D01 25.08 Tốt nghiệp THPT, CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4
4 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7220204 D04 25.3 Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4
5 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7220204 D01 25.78 Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4
6 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Tiếng Trung thương mại NTH06 D01, D04 28.5 Điểm trúng truyển được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D03 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT
7 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 7220204 D01, D90, D78, D04 37 Tốt nghiệp THPT, NV1
8 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 7220204 DGNLQGHN 105 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
9 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7220204_CLC DGNLHCM 805 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Chất lượng cao
10 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7220204 DGNLHCM 843 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Tin tức mới nhất