Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu điểm chuẩn 2023 - BVU điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, C00, C20 | 15 | 3 chuyên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung cứng, Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế; Kinh tế vận tải biển; Tốt nghiệp THPT | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, C00, D15, C20 | 15 | 2 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch; Tốt nghiệp THPT | |
3 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, C00, D15, C20 | 15 | 2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn và dịch vụ ăn uống; Tốt nghiệp THPT | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, C20 | 15 | 6 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn, Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị truyền thông đa phương tiện; Tốt nghiệp THPT | |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, D01, C00, C20 | 15 | 3 chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế; Thương mại quốc tế; Kinh doanh trực tuyến; Tốt nghiệp THPT | |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C14 | 15 | 4 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C14 | 15 | 3 chuyên ngành: Kế toán tài chính, Kế toán kiểm toán, Kế toán quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
8 | Marketing | 7340115 | A00, D01, C00, C20 | 15 | 3 chuyên ngành: Digital Marketing, Marketing và tổ chức sự kiện, Marketing thương hiệu; Tốt nghiệp THPT | |
9 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C20 | 15 | 5 chuyên ngành: Luật kinh tế - dân sự, Luật quản lý công, Luật quản trị doanh nghiệp, Luật thương mại, kinh doanh quốc tế, Luật tài chính - ngân hàng; Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đông phương học | 7310608 | D01, C00, C19, C20 | 15 | 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản; Tốt nghiệp THPT | |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D66 | 15 | 3 chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch và khách sạn, Tiếng Anh thương mại, Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
13 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, C19, C20 | 15 | 2 chuyên ngành: Tâm lý học ứng dụng, Tham vấn và trị liệu tâm lý; Tốt nghiệp THPT | |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | 6 chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Lập trình ứng dụng di động và game, Quản trị mạng và an toàn thông tin, Hệ thống thông tin quản lý; Tốt nghiệp THPT | |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy; Tốt nghiệp THPT | |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, C01 | 15 | 5 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Thiết kế nội thất, Quản lý xây dựng, Xây dựng công trình giao thông; Tốt nghiệp THPT | |
18 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C02 | 15 | 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ hóa dầu, Công nghệ hóa thực phẩm; Tốt nghiệp THPT | |
19 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, A02, C08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
20 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, A02 | 21 | Tốt nghiệp THPT | |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605TN | A00, D01, C00, C20 | 20 | Ngành Cử nhân tài năng; Tốt nghiệp THPT | |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 3 CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế; Kinh tế vận tải biển; Xét học bạ | |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, C00, D15, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Hướng dẫn du lịch; Xét học bạ | |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, C00, D15, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Quản trị khách sạn; Quản trị Nhà hàng - Khách sạn và dịch vụ ăn uống | |
25 | Quản trị kinh doanh | 7340101TN | A00, D01, C00, C20 | 20 | Ngành cử nhân tài năng; Tốt nghiệp THPT | |
26 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 6 CN: Quản trị kinh doanh; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Xét học bạ | |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 3 CN: Kinh doanh quốc tế; Thương mại quốc tế; Kinh doanh trực tuyến; Xét học bạ | |
28 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 18 | 4 CN: Tài chính - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Tài chính công; Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế; Xét học bạ | |
29 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 18 | 3 CN: Kế toán tài chính; Kế toán kiểm toán; Kế toán quốc tế | |
30 | Marketing | 7340115 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 3 CN: Digital Marketing; Marketing và tổ chức sự kiện; Marketing thương hiệu; Xét học bạ | |
31 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 5 CN: Luật kinh tế - dân sự; Luật quản lý công; Luật quản trị doanh nghiệp; Luật thương mại, kinh doanh quốc tế; Luật tài chính - ngân hàng; Xét học bạ | |
32 | Đông phương học | 7310608 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc; Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản; xét học bạ | |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D66, XDHB | 18 | 3 CN: Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh thương mại; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Xét học bạ | |
35 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Tâm lý học ứng dụng; Tham vấn và trị liệu tâm trí; Xét học bạ | |
36 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | 6 CN: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Lập trình ứng dụng di động và game; Quản trị mạng và an toàn thông tin; Hệ thống thông tin quản lý; XDHB | |
37 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | 2 CN: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Xét học bạ | |
38 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
39 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | 4 CN: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điện; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hóa; Xét học bạ | |
40 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | 5 CN: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế nội thất; Quản lý xây dựng; Xây dựng công trình giao thông; Xét học bạ | |
41 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18 | 3 CN: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Công nghệ hỏa dầu; Công nghệ hóa thực phẩm; Xét học bạ | |
42 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, A02, C08, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Thí sinh có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5. | |
43 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, A02, XDHB | 24 | Xét học bạ; Thí sinh có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0. | |
44 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605TN | A00, D01, C00, C20, XDHB | 22 | Xét học bạ | |
45 | Kế toán | 7340301TN | A00, A01, D01, C14, XDHB | 22 | Xét học bạ | |
46 | Quản trị kinh doanh | 7340101TN | A00, D01, C00, C20, XDHB | 22 | Xét học bạ | |
47 | Kế toán | 7340301TN | A00, A01, D01, C14 | 20 | Ngành Cử nhân tài năng; Tốt nghiệp THPT |