Tuyển sinh 2022: Đại học Tây Nguyên công bố 4 đợt xét tuyển dự kiến
Trong thông tin tuyển sinh ĐH năm 2022, ĐH Tây Nguyên dự kiến tuyển sinh 3.620 chỉ tiêu bằng 4 phương thức, theo 4 mốc thời gian khác nhau.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên
1. Các phương thức tuyển sinh
1.1 Phương thức 1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2022
1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT (trừ ngành Y khoa)
Xét học bạ THPT theo 1 trong 4 hình thức:
– Xét 2 học kỳ: Xét điểm trung bình 2 học kỳ năm lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
– Xét 3 học kỳ: Xét điểm trung bình học kỳ năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
– Xét 5 học kỳ: Xét điểm trung bình học kỳ năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
– Xét 6 học kỳ: Xét điểm trung bình học kỳ năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
1.3 Phương thức 3. Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
- – Ngành Y khoa, ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6,5.
- – Các ngành còn lại: Học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
1.4 Phương thức 4. Xét tuyển thẳng
Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2. Thời gian nhận hồ sơ
Phương thức xét tuyển | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 4 |
Xét học bạ | 23/5 – 15/7 | 18/7 – 01/8 | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Theo quy định của Bộ GDĐT | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 | 15/9 – 29/9 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Theo quy định của Bộ GDĐT | — | — | — |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Theo Quy định của ĐHQG TP.HCM | Theo Quy định của ĐHQG TP.HCM | — | — |
3. Các ngành đào tạo
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
|
Chỉ tiêu dự kiến | ||
Xét KQ Thi TN THPT | Xét học bạ | Xét điểm thi ĐGNL | ||||
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 40 | 5 | 5 |
2 | 7720101 | Y khoa | B00 | 190 | 0 | 30 |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 35 | 10 | 5 |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 40 | 5 | 5 |
5 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, D01, C00 | 20 | 5 | 5 |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 35 | 10 | 5 |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 70 | 25 | 5 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 40 | 20 | 5 |
9 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 110 | 100 | 10 |
10 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | D01, C00, C19, D66 | 110 | 90 | 20 |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 120 | 60 | 20 |
12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 110 | 50 | 10 |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08, A02, B03 | 100 | 50 | 10 |
14 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 100 | 50 | 10 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 100 | 40 | 10 |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên* | A00, D90, A02, B00 | 45 | 15 | 5 |
17 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 | 25 | 20 | 5 |
18 | 7229001 | Triết học | D01, C00, C19, D66 | 20 | 15 | 5 |
19 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 50 | 40 | 10 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
22 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 40 | 35 | 5 |
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 | 5 |
24 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao* | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
25 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 70 | 60 | 10 |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 30 | 25 | 5 |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, A02 | 30 | 25 | 5 |
28 | 7420101 | Sinh học | B00, B03, B08, A02 | 20 | 25 | 5 |
29 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A00, B00, B08, A02 | 20 | 25 | 5 |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 50 | 40 | 5 |
31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B08, A02 | 25 | 20 | 5 |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, B08, A02 | 30 | 20 | 5 |
33 | 7620110_1 | Nông nghiệp Công nghệ cao* | A00, B00, B08, A02 | 20 | 15 | 5 |
34 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B08, A02 | 20 | 15 | 5 |
35 | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, B08, A02 | 25 | 20 | 5 |
36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B08, A02 | 35 | 25 | 5 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, A01, A02 | 30 | 25 | 5 |
38 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00, B00, B08, A02 | 25 | 20 | 5 |
39 | 7620105 | Chăn nuôi | B00, B08, D13, A02 | 25 | 30 | 5 |
40 | 7640101 | Thú y | B00, B08, D13, A02 | 80 | 100 | 20 |
(Theo Đại học Tây Nguyên)