Tuyển sinh 2023: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội dự kiến mở 2 ngành học mới
Năm 2023, Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội dự kiến mở thêm 2 ngành học mới là Sinh dược học và Môi trường, Sức khoẻ và An toàn.
Mục lục
- 1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG HN
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2023
- Phương thức 5: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, Alevel
- Phương thức 6: Xét tuyển theo kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT + chứng chỉ quốc tế (IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương)
- 2. Các ngành đào tạo
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG HN
Các đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG HN bao gồm:
- – Học sinh hệ chuyên (THPT chuyên thuộc ĐGQGHN)
- – Học sinh hệ chuyên (THPT chuyên ngoài ĐGQGHN)
- – Học sinh hệ không chuyên (THPT thuộc ĐGQGHN)
- – Học sinh THPT là thành viên tham gia cuộc thi tháng chương trình “Đường lên đỉnh Olympia”
- – Học sinh THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
- – Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN
- – Học sinh đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2023
Phương thức 5: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, Alevel
Phương thức 6: Xét tuyển theo kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT + chứng chỉ quốc tế (IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương)
>>Chi tiết đề án tuyển sinh năm 2023 xem TẠI ĐÂY
2. Các ngành đào tạo
Năm 2023, Đại Học Khoa Học Tự Nhiên dự kiến đào tạo 29 ngành học trong đó mở 2 ngành học mới đó là Sinh dược học và Môi trường, Sức khoẻ và An toàn.
Xem thêm điểm chuẩn và các ngành đào tạo Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQGHN) tại đây
STT | Mã ngành | Mã ngành | Theo KQ thi tốt nghiệp THPT 2023 | KQ thi ĐGNL của ĐHQGHN | XTT, phương thức khác | Chương trình |
1 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 24 | 12 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
2 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 52 | 24 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
3 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 38 | 18 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
4 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 17 | 9 | 4 | Chương trình đào tạo thí điểm |
5 | QHT44 | Công nghệ sinh học | 78 | 42 | 20 | Chương trình đào tạo chuẩn |
6 | QHT17 | Hải dương học | 17 | 9 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
7 | QHT43 | Hoá dược | 42 | 24 | 14 | Chương trình đào tạo chuẩn |
8 | QHT06 | Hoá học | 61 | 32 | 12 | Chương trình đào tạo chuẩn |
9 | QHT41 | Hoá học** | Chương trình đào tạo tiên tiến | |||
10 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 17 | 9 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
11 | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | 41 | 21 | 8 | Chương trình đào tạo thí điểm |
12 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin* | 67 | 33 | 10 | Chương trình đào tạo thí điểm |
13 | QHT13 | Khoa học môi trường | 66 | 30 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
14 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | 17 | 9 | 4 | Chương trình đào tạo thí điểm |
15 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 45 | 23 | 7 | Chương trình đào tạo thí điểm |
16 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 45 | 21 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
17 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 43 | 21 | 6 | Chương trình đào tạo thí điểm |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 40 | 20 | 5 | Chương trình đào tạo thí điểm |
19 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 38 | 18 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
20 | QHT12 | Quản lý đất đai | 52 | 24 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
21 | QHT08 | Sinh học | 54 | 29 | 12 | Chương trình đào tạo chuẩn |
22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | 17 | 9 | 4 | Chương trình đào tạo thí điểm |
23 | QHT01 | Toán học | 27 | 15 | 8 | Chương trình đào tạo chuẩn |
24 | QHT02 | Toán tin | 44 | 21 | 5 | Chương trình đào tạo chuẩn |
25 | QHT03 | Vật lý học | 41 | 21 | 8 | Chương trình đào tạo chuẩn |
26 | QHT18 | Địa chất học | 17 | 9 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
27 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | 17 | 9 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
28 | QHT81 | Sinh dược học (dự kiến) | 31 | 15 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
29 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn (dự kiến) | 31 | 15 | 4 | Chương trình đào tạo chuẩn |
TỔNG | 1.079 | 542 | 179 |
(*) Các chương trình đào tạo (CTĐT) thí điểm.
(Theo Đại Học Khoa Học Tự Nhiên)
Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.
>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI RIÊNG TẠI ĐÂY <<