Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Phenikaa công bố phương án tuyển sinh 2025 – Tuyển 12.403 chỉ tiêu, mở thêm 8 ngành học mới

Trường Đại học Phenikaa (Phenikaa University) là một cơ sở giáo dục đại học tư thục, thành viên của Tập đoàn Phenikaa – tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ và công nghiệp tại Việt Nam. Tiền thân là Đại học Thành Tây, trường được thành lập ngày 10/10/2007 và chính thức đổi tên thành Trường Đại học Phenikaa vào năm 2018. Vào tháng 4/2025, theo Quyết định số 775/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trường được chuyển đổi thành Đại học Phenikaa, trở thành đại học tư thục thứ hai tại Việt Nam.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại Học Phenikaa (PhenikaaUni) năm 2025

Trường Đại học Phenikaa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó Trường tuyển sinh 12.403 chỉ tiêu cho 63 ngành/chương trình đào tạo với 04 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.

Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2025 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính theo Bảng 1:

Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Phenikaa hiện chưa được công bố, dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 và đề án tuyển sinh 2024 chi tiết.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2025.


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

  1. Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
  2. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.
  3. Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 20,0 điểm

+ Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);          


2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  1. 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
  2. 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học.
  3. 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
  4. 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
  5. 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
  6. 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025


Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

  1. Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
  2. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.

Khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

2) Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:

  1. Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 80/150 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
  2. Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 70/150 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);      


2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  1. 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
  2. 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học.
  3. 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
  4. 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
  5. 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
  6. 01 Bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội;
  7. 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025


Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.

Khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

2) Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 60/100 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 50/100 điểm trở lên.

Quy chế

1) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  1. 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
  2. 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học.
  3. 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
  4. 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
  5. 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
  6. 01 Bản photo bảng điểm kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
  7. 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

  1. Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
  2. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.

Khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

2) Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:

  1. Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 240/450 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
  2. Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 225/450 điểm trở lên.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);


2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  1. 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
  2. 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học.
  3. 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
  4. 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
  5. 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
  6. 01 Bản photo bảng điểm kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT;
  7. 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025.


Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng

Đối tượng

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:

Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Đối tượng 4: Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:

  1. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 2);
  2. Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
  3. Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
  4. Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
  5. Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
  6. Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
  7. Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời gian đăng ký xét tuyển của Nhà trường.

Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 26,0 điểm trở lên.

Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.

Đối tượng 7Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.

Đối tượng 8Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

Đối tượng 9Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2025).

Đối tượng 10: Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 23,0 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển

+ Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Ví dụ môn 1 là môn nhân hệ số 2:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

  1. Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
  2. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  1. 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
  2. 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học.
  3. 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
  4. 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
  5. 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
  6. 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 BI01 Công nghệ sinh học 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học 66 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 DEN1 Răng – Hàm – Mặt 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 79 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 132 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 105 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; C01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) 55 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 F0S1 Đông phương học 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 FBE1 Quản trị kinh doanh 880 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 FBE2 Kế toán 330 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 FBE3 Tài chính – Ngân hàng 113 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 FBE4 Quản trị nhân lực 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 FBE5 Luật kinh tế 133 ĐT THPTHọc Bạ C00; C04; D01; D14
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 121 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 300 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 FBE8 Marketing 400 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 FBE9 Công nghệ tài chính 250 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 FIDT1 Kinh tế số 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 FIDT2 Kinh doanh số 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 FIDT3 Thương mại điện tử 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 FIDT4 Logistics số 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 FIDT5 Công nghệ marketing 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 363 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D04; D09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh 526 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp 220 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D44; D64
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật 242 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D06; D28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 358 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; DD2
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
29 FTME Y học cổ truyền 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) 266 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 FTS2 Quản trị khách sạn 266 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số 121 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế 145 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
34 HM1 Quản lý bệnh viện 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính 33 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật 132 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; D28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
37 ICT1 Công nghệ thông tin 545 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 110 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
39 ICT3 Khoa học máy tính 121 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
40 ICT4 An toàn thông tin 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
42 MED1 Y khoa 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 132 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 131 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 33 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 66 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 60 ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
49 NUR1 Điều dưỡng 327 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B08
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
50 PHA1 Dược học 327 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 60 ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học 200 ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô 363 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A10; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô 121 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A10; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A10; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất