Điểm chuẩn xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại học
Có thể nói kỳ thi đánh giá năng lực đang nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phía phụ huynh và học sinh cũng như các trường Đại học. Bên cạnh đó, số lượng các trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực trong năm 2023 đang có xu hướng tăng lên. Vậy nên, kỳ thi đánh giá năng lực được xem là một cơ hội, chìa khóa vàng giúp các sĩ tử chinh phục kỳ thi tuyển sinh năm 2024 sắp tới
Tổng hợp điểm chuẩn đánh giá năng lực xét tuyển năm 2023 của các trường đại học
Mức điểm trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL của các trường đại học năm 2023 được HOCMAI tổng hợp chi tiết qua bảng sau. Quý phụ huynh và học sinh tham khảo ngay sau đây:
STT | Tên trường | Điểm chuẩn ĐGNL 2023 |
1 | Đại học Kinh tế Quốc dân | Từ 18 đến 24 điểm (Thang điểm 30) |
2 | Đại học Ngoại Thương | Từ 27.8 đến 28.1 điểm (Thang điểm 30) |
3 | Đại học Ngoại thương cơ sở II – TPHCM | Từ 27.6 đến 28.1 điểm (Thang điểm 30) |
4 | Đại học Thương Mại | Từ 17.5 đến 21 điểm ĐGNL ĐHQG HN |
5 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ 90 đến 120 điểm ĐGNL ĐHQG HN |
6 | Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ 80 đến 150 điểm ĐGNL ĐHQG HN |
7 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ 80 đến 100 điểm ĐGNL ĐHQG HN |
8 | Học Viện Tài Chính |
Từ 100 điểm. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.
|
9 | Đại Học Hà Nội | Từ 15.77 đến 17.06 điểm (Thang điểm 30) |
10 | Đại học Điện lực | Từ 16.2 đến 21.05 điểm (Thang điểm 30) |
11 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Từ 17.45 đến 20.75 điểm (Thang điểm 30) |
12 | Đại học Thăng Long | Từ 18 đến 20.5 điểm (Thang điểm 30) |
13 | Học viện Chính sách và Phát triển | Từ 17.3 đến 18.5 điểm (Thang điểm 30) |
14 | Đại Học Mở Hà Nội | Từ 17.5 đến 18.5 điểm (Thang điểm 30) |
15 | Học Viện Ngân hàng | 19 điểm ĐGNL ĐHQG HN (Thang điểm 30) |
16 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Từ 15 đến 26.71 điểm (Thang điểm 30) |
17 | Đại học Vinh | 18 điểm (Thang điểm 30) |
18 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Từ 100 đến 120 điểm ĐGNL ĐHQG HN |
19 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | – 70 điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội – 550 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
20 | Đại Học Duy Tân | – Từ 75 đến 85 điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội – Từ 650 đến 750 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
21 | Đại Học Nha Trang | Từ 500 đến 675 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
22 | Đại Học Tài Chính Marketing | Từ 710 đến 870 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
23 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | Từ 600 đến 700 điểm (Thang điểm 1200) |
24 | Đại Học Quy Nhơn | – Từ 650 đến 700 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM – Từ 18 đến 23 điểm ĐGNL ĐHSP Hà Nội |
25 | Đại học Nam Cần Thơ | Từ 550 đến 750 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
26 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Từ 630 đến 870 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
27 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Từ 600 đến 1035 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
28 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Từ 610 đến 910 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
29 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Từ 731 đến 894 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
30 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Từ 810 đến 970 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
31 | Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM | Từ 641 đến 934 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
32 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
Từ 16.83 đến 22.18 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM (Thang điểm 30)
|
33 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Từ 650 đến 900 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
34 | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | Từ 650 đến 848 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
35 | Đại học Hùng Vương – TPHCM | 500 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
36 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | 600 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
37 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | Từ 700 đến 800 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
38 | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | 550 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
39 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 600 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
40 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
Từ 18 đến 24 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM (Thang điểm 30)
|
41 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Từ 616 đến 979.6 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
42 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại Học Đà Nẵng | 650 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
43 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | Từ 800 đến 920 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
44 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | Từ 613 đến 792 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
45 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | Từ 600 đến 750 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
46 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | Từ 659 đến 784 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
47 | Đại Học Bạc Liêu | 600 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
48 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Từ 550 đến 600 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
49 | Đại Học Đông Á | Từ 600 đến 850 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
50 | Đại Học Đồng Tháp | Từ 615 đến 800 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
51 | Đại Học An Giang | Từ 600 đến 684 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
52 | Đại học Kiên Giang | Từ 550 đến 710 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
53 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Từ 550 đến 710 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
54 | Đại học Khánh Hòa | Từ 550 đến 710 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
55 | Đại học Nam Cần Thơ | Từ 550 đến 750 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
56 | Đại Học Quang Trung | 500 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
57 | Đại học Tân Tạo | Từ 650 đến 800 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
58 | Đại Học Tiền Giang | Từ 603 đến 670 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
59 | Đại học Thủ Dầu Một | Từ 550 đến 850 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |