Tuyển sinh 2022: Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển học bạ ưu tiên những trường hợp nào?
Từ ngày 1/6, Đại học Sư phạm Hà Nội bắt đầu mở cổng đăng ký xét tuyển học bạ THPT.
Điều kiện xét tuyển: Tất cả thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh có học lực 3 năm lớp 10, 11 và 12 đạt từ loại giỏi trở lên và có hạnh kiểm cả 6 học kỳ THPT đạt loại Tốt. Riêng đối với ngành Sư phạm Công nghệ và ngành Sư phạm Tiếng Pháp (hệ song ngữ tiếng Pháp) điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
– Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh có học lực 3 năm lớp 10, 11 và 12 đạt từ loại Khá trở lên và có hạnh kiểm cả 6 học kỳ THPT đạt loại Khá.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ tại cổng thông tin của Đại học Sư phạm Hà Nội, bắt đầu từ ngày 1/6, thí sinh đăng ký TẠI ĐÂY
Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh tự chọn đăng ký viết bài luận và ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có bài luận được đánh giá tốt. Chủ đề, hình thức, thời gian thu bài luận sẽ được thông báo sau. Thí sinh xem phương thức xét tuyển TẠI ĐÂY
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh là thành viên đội tuyển HSG, học sinh các trường THPT chuyên, có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế, sau đó xét đến kết quả điểm trung bình các kỳ học THPT theo tổ hợp môn đăng ký.
Dưới đây là những trường hợp thí sinh được ưu tiên trong phương thức xét tuyển học bạ:
Các ngành sư phạm
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
1 | Sư phạm Tin học | 7140210A | 50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
2 | Sư phạm Hoá học | 7140212A | 30 | Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 | Hóa học, Toán hoặc Vật lý | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
3 | Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 7140212B | 10 | Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 | Hóa học, Toán hoặc Vật lý | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
4 | Sư phạm Sinh học | 7140213B | 20 | Sinh học ≥ 8.0 | Sinh học | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
5 | Sư phạm Công nghệ | 7140246A | 60 | Toán, Vật lý | Toán, Vật lý, Tin học | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 7140218C | 60 | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
7 | Sư phạm Địa lý | 7140219B | 75 | Địa lí | Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 |
8 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233D | 7 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 | Ngoại ngữ | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300; |
9 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203C | 60 | Ngữ văn | Tất cả các đội tuyển | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 |
10 | Giáo dục công dân | 7140204B | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | Tất cả các đội tuyển | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950; |
11 | Giáo dục chính trị | 7140205B | 5 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | Tất cả các đội tuyển | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950; |
12 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208C | 6 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Tất cả các đội tuyển |
Các ngành ngoài sư phạm
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
1 | Quản lí giáo dục | 7140114C | 30 | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; HSK >= 4; | Tất cả các đội tuyển |
2 | Hóa học | 7440112A | 30 | Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 | IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý |
3 | Sinh học | 7420101B | 20 | Sinh học ≥7.0 | IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
Sinh học |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201A | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học | IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh |
5 | Việt Nam học | 7310630C | 30 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103C | 30 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204A | 10 | Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung | IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; HSK >= 4 và HSKK trung cấp | Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc |
8 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 7229001B | 30 | (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 | Tất cả các đội tuyển | |
9 | Chính trị học | 7310201B | 10 | Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 | Tất cả các đội tuyển |
10 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401C | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 | Tất cả các đội tuyển |
11 | Tâm lý học giáo dục | 7310403C | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 | Tất cả các đội tuyển |
12 | Công tác xã hội | 7760101C | 25 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 | Tất cả các đội tuyển |
13 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103C | 20 | Ngữ văn | IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; | Tất cả các đội tuyển |
(Theo Đại học Sư phạm Hà Nội)