Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 12, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2022: Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển học bạ ưu tiên những trường hợp nào?

Từ ngày 1/6, Đại học Sư phạm Hà Nội bắt đầu mở cổng đăng ký xét tuyển học bạ THPT.

Điều kiện xét tuyển: Tất cả thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh có học lực 3 năm lớp 10, 11 và 12 đạt từ loại giỏi trở lên và có hạnh kiểm cả 6 học kỳ THPT đạt loại Tốt. Riêng đối với ngành Sư phạm Công nghệ và ngành Sư phạm Tiếng Pháp (hệ song ngữ tiếng Pháp) điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.

– Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh có học lực 3 năm lớp 10, 11 và 12 đạt từ loại Khá trở lên và có hạnh kiểm cả 6 học kỳ THPT đạt loại Khá.

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ tại cổng thông tin của Đại học Sư phạm Hà Nội, bắt đầu từ ngày 1/6, thí sinh đăng ký TẠI ĐÂY

Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh tự chọn đăng ký viết bài luận và ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có bài luận được đánh giá tốt. Chủ đề, hình thức, thời gian thu bài luận sẽ được thông báo sau. Thí sinh xem phương thức xét tuyển TẠI ĐÂY

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh là thành viên đội tuyển HSG, học sinh các trường THPT chuyên, có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế, sau đó xét đến kết quả điểm trung bình các kỳ học THPT theo tổ hợp môn đăng ký.

Dưới đây là những trường hợp thí sinh được ưu tiên trong phương thức xét tuyển học bạ:

Các ngành sư phạm

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển
1 Sư phạm Tin học 7140210A 50 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950;
2 Sư phạm Hoá học 7140212A 30 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 Hóa học, Toán hoặc Vật lý IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
3 Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 7140212B 10 Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 Hóa học, Toán hoặc Vật lý IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
4 Sư phạm Sinh học 7140213B 20 Sinh học ≥ 8.0 Sinh học IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
5 Sư phạm Công nghệ 7140246A 60 Toán, Vật lý Toán, Vật lý, Tin học IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
6 Sư phạm Lịch sử 7140218C 60 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
7 Sư phạm Địa lý 7140219B 75 Địa lí Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300
8 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233D 7 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 Ngoại ngữ IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;
9 Giáo dục Đặc biệt 7140203C 60 Ngữ văn Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300
10 Giáo dục công dân 7140204B 10 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;
11 Giáo dục chính trị 7140205B 5 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;
12 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208C 6 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Tất cả các đội tuyển

Các ngành ngoài sư phạm

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Đội tuyển ưu tiên xét tuyển
1 Quản lí giáo dục 7140114C 30 Ngữ văn, Địa lý, GDCD IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; HSK >= 4; Tất cả các đội tuyển
2 Hóa học 7440112A 30 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
3 Sinh học 7420101B 20 Sinh học ≥7.0 IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
Sinh học
4 Công nghệ thông tin 7480201A 50 Toán, Vật lý, Hóa học IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
5 Việt Nam học 7310630C 30 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C 30 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204A 10 Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; HSK >= 4 và HSKK trung cấp Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc
8 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 7229001B 30 (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 Tất cả các đội tuyển
9 Chính trị học 7310201B 10 Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 Tất cả các đội tuyển
10 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 7310401C 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 Tất cả các đội tuyển
11 Tâm lý học giáo dục 7310403C 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 Tất cả các đội tuyển
12 Công tác xã hội 7760101C 25 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300 Tất cả các đội tuyển
13 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 7760103C 20 Ngữ văn IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; Tất cả các đội tuyển

(Theo Đại học Sư phạm Hà Nội)

Tin tức mới nhất