Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 16, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại học

Có thể nói kỳ thi đánh giá năng lực đang nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phía phụ huynh và học sinh cũng như các trường Đại học. Bên cạnh đó, số lượng các trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực trong năm 2023 đang có xu hướng tăng lên. Vậy nên, kỳ thi đánh giá năng lực được xem là một cơ hội, chìa khóa vàng giúp các sĩ tử chinh phục kỳ thi tuyển sinh năm 2024 sắp tới

diem-chuan-xet-tuyen-ket-qua-thi-danh-gia-nang-luc-nam-2023-cua-cac-truong-dai-hoc

Tổng hợp điểm chuẩn đánh giá năng lực xét tuyển năm 2023 của các trường đại học

Mức điểm trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL của các trường đại học năm 2023 được HOCMAI tổng hợp chi tiết qua bảng sau. Quý phụ huynh và học sinh tham khảo ngay sau đây:

STT Tên trường Điểm chuẩn ĐGNL 2023
1 Đại học Kinh tế Quốc dân Từ 18 đến 24 điểm (Thang điểm 30)
2 Đại học Ngoại Thương Từ 27.8 đến 28.1 điểm (Thang điểm 30)
3 Đại học Ngoại thương cơ sở II – TPHCM Từ 27.6 đến 28.1 điểm (Thang điểm 30)
4 Đại học Thương Mại Từ 17.5 đến 21 điểm ĐGNL ĐHQG HN
5 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội Từ 90 đến 120 điểm ĐGNL ĐHQG HN
6 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Từ 80 đến 150 điểm ĐGNL ĐHQG HN
7 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội Từ 80 đến 100 điểm ĐGNL ĐHQG HN
8 Học Viện Tài Chính
Từ 100 điểm. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.
9 Đại Học Hà Nội Từ 15.77 đến 17.06 điểm (Thang điểm 30)
10 Đại học Điện lực Từ 16.2 đến 21.05 điểm (Thang điểm 30)
11 Đại học Công nghiệp Hà Nội Từ 17.45 đến 20.75 điểm (Thang điểm 30)
12 Đại học Thăng Long Từ 18 đến 20.5 điểm (Thang điểm 30)
13 Học viện Chính sách và Phát triển Từ 17.3 đến 18.5 điểm (Thang điểm 30)
14 Đại Học Mở Hà Nội Từ 17.5 đến 18.5 điểm (Thang điểm 30)
15 Học Viện Ngân hàng 19 điểm ĐGNL ĐHQG HN (Thang điểm 30)
16 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Từ 15 đến 26.71 điểm (Thang điểm 30)
17 Đại học Vinh 18 điểm (Thang điểm 30)
18 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Từ 100 đến 120 điểm ĐGNL ĐHQG HN
19 Đại Học Nguyễn Tất Thành – 70 điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội
– 550 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
20 Đại Học Duy Tân – Từ 75 đến 85 điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội
– Từ 650 đến 750 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
21 Đại Học Nha Trang Từ 500 đến 675 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
22 Đại Học Tài Chính Marketing Từ 710 đến 870 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
23 Học Viện Hàng Không Việt Nam Từ 600 đến 700 điểm (Thang điểm 1200)
24 Đại Học Quy Nhơn – Từ 650 đến 700 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
– Từ 18 đến 23 điểm ĐGNL ĐHSP Hà Nội
25 Đại học Nam Cần Thơ Từ 550 đến 750 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
26 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Từ 630 đến 870 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
27 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM Từ 600 đến 1035 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
28 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM Từ 610 đến 910 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
29 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Từ 731 đến 894 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
30 Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM Từ 810 đến 970 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
31 Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM Từ 641 đến 934 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
32 Đại Học Kiến Trúc TPHCM
Từ 16.83 đến 22.18 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM (Thang điểm 30)
33 Đại Học Công Nghiệp TPHCM Từ 650 đến 900 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
34 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) Từ 650 đến 848 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
35 Đại học Hùng Vương – TPHCM 500 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
36 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 600 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
37 Đại Học Nông Lâm TPHCM Từ 700 đến 800 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
38 Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM 550 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
39 Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 600 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
40 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
Từ 18 đến 24 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM (Thang điểm 30)
41 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Từ 616 đến 979.6 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
42 Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại Học Đà Nẵng 650 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
43 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng Từ 800 đến 920 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
44 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng Từ 613 đến 792 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
45 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng Từ 600 đến 750 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
46 Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng Từ 659 đến 784 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
47 Đại Học Bạc Liêu 600 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
48 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Từ 550 đến 600 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
49 Đại Học Đông Á Từ 600 đến 850 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
50 Đại Học Đồng Tháp Từ 615 đến 800 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
51 Đại Học An Giang Từ 600 đến 684 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
52 Đại học Kiên Giang Từ 550 đến 710 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
53 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Từ 550 đến 710 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
54 Đại học Khánh Hòa Từ 550 đến 710 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
55 Đại học Nam Cần Thơ Từ 550 đến 750 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
56 Đại Học Quang Trung 500 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
57 Đại học Tân Tạo Từ 650 đến 800 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
58 Đại Học Tiền Giang Từ 603 đến 670 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM
59 Đại học Thủ Dầu Một Từ 550 đến 850 điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM

 

Tin tức mới nhất