Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2023
Viện Đại Học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2023 - HOU điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, C01 | 22.45 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán (A00, A01, D01) từ 6.8 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, C01 | 22.1 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán (A00, A01, D01) từ 8 | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 30.53 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 8.4; Thang điểm 40 | |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 25.07 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01) từ 7.8 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 17.25 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 32.82 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04) từ 6.6; Thang điểm 40 | |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 23.38 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán (A00, A01, D01) từ 8.6 | |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07 | 17.25 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 23.33 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán từ 7.6 | |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 23.62 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01,D01) từ 7.6; Thang điểm 40 | |
11 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01 | 22.8 | Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00, D01) từ 7 | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 31.51 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 7.6; Thang điểm 40 | |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 23.43 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán từ 7.6 | |
14 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01 | 22.55 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00, D01) từ 7.6 | |
15 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H06, XDHB | 21 | học bạ | |
16 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLQGHN | 18.5 | Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội | |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, XDHB | 21 | học bạ | |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội | |
19 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, XDHB | 21 | học bạ | |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội | |
21 | Luật | 7380107 | DGNLQGHN | 17.5 | Luật kinh tế; Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội | |
22 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H06, XDHB | 21 | học bạ | |
23 | Luật | 7380101 | C00 | 23.96 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Ngữ Văn (C00) từ 8 | |
24 | Luật | 7380107 | C00 | 24.82 | Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế; Tiêu chí phụ: Ngữ Văn (C00) từ 8.5 | |
25 | Luật | 7380108 | A00, D01, C00 | 20.63 | Tốt nghiệp THPT; CN: Luật quốc tế; Tiêu chí phụ: Toán (A00, D01): 6.8 | |
26 | Luật | 7380108 | C00 | 23.7 | Tốt nghiệp THPT; CN: Luật quốc tế; Tiêu chí phụ: Ngữ Văn (C00) từ 7.75 | |
27 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H06 | 19.45 | Tốt nghiệp THPT; CN: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa; Tiêu chí phụ: Hình họa từ 7.5 | |
28 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
29 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 29.28 | Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 8 |