Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | September 28, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2023: Đại học Mở TP.HCM công bố 3 phương thức tuyển sinh

Đại học Mở TP.HCM dự kiến tuyển 5.000 chỉ tiêu với các phương thức tuyển sinh năm 2023. 

1. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển học bạ THPT.

3.1 Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

  • + Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
  • + Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.
  • + Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26.

3.2 Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)

Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

3.3 Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

Học sinh Giỏi nhóm 1 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 điểm.

Học sinh Giỏi nhóm 2 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.

3.4 Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)

3.5 Xét tuyển học bạ THPT.

Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học các môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên (riêng các ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học  đạt từ 18 điểm trở lên).

– Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 3.2, 3.3, 3.4 và 3.5 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

     + Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Trong đó:

– HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển.

(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ).

 

2. Các ngành đào tạo

Năm 2023, Đại học Mở TP.HCM dự kiến tuyển 5.000 chỉ tiêu và mở thêm 2 ngành học mới bao gồm: Tâm lý học, Khoa học dữ liệu và 2 ngành thuộc hệ chất lượng cao bao gồm: Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao, Quản trị nhân lực Chất lượng cao.

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM TẠI ĐÂY 

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN
1 Ngôn ngữ Anh*
(tiếng Anh hệ số 2)
7220201 Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
2 Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7220201C Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
3 Ngôn ngữ Trung Quốc*
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220204 Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
4 Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220204C Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
5 Ngôn ngữ Nhật
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220209 Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
6 Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220209C Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc
(Ngoại ngữ hệ số 2)
7220210 Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
8 Tâm lý học (Ngành mới) 7310401 Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
9 Kinh tế* 7310101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
10 Kinh tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7310101C Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
11 Xã hội học* 7310301 Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
12 Đông Nam Á học 7310620 Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
13 Quản trị kinh doanh* 7340101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
14 Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7340101C Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
15 Marketing 7340115 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
16 Kinh doanh quốc tế 7340120 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
17 Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới)
7340120C Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
18 Tài chính – Ngân hàng* 7340201 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
19 Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7340201C Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
20 Kế toán* 7340301 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
21 Kế toán Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7340301C Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
22 Kiểm toán* 7340302 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
23 Quản lý công 7340403 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
24 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
25 Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới)
(tiếng Anh hệ số 2)
7340404C Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
26 Hệ thống thông tin quản lý* 7340405 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT
27 Luật* 7380101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
28 Luật kinh tế* 7380107 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
29 Luật kinh tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
7380107C Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Anh
Toán, Văn, Anh
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG
30 Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
31 Công nghệ sinh học Chất lượng cao 7420201C Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
32 Khoa học máy tính *
(môn Toán hệ số 2)
7480101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
33 Khoa học máy tính Chất lượng cao
(môn Toán hệ số 2)
7480101C Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
34 Công nghệ thông tin
(môn Toán hệ số 2)
7480201 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
35 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*
(môn Toán hệ số 2)
7510102 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
36 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2)
7510102C Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
38 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
39 Quản lý xây dựng
(môn Toán hệ số 2)
7580302 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI
40 Công tác xã hội 7760101 Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
41 Du lịch 7810101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ
42 Khoa học dữ liệu (Ngành mới)
(môn Toán hệ số 2)
7480298 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh

(Theo Đại học Mở TP.HCM)

Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.

>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<

Tin tức mới nhất