Bí kíp chọn ngành: Học lực khá nên chọn ngành nào khối B?
Mức điểm khá trong khi thi tốt nghiệp THPT được xác định trong khoảng 6.5 đến 7.75 điểm mỗi môn. Nếu tính sang điểm tổ hợp 3 môn sẽ là khoảng 19.5 đến 23.25 điểm (mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên), dù tâm lý ai cũng muốn được vào những trường TOP, nhưng đây lại là mức điểm khá khó để vào những trường đó. Vậy nếu đạt mức điểm này, thí sinh thi khối B nên chọn học ngành nào?
Xem thêm: Bật mí cách tìm trường, ngành học phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT chính xác nhất
Mục lục
1. Khối B gồm những tổ hợp môn nào? Những nhóm ngành nào lấy điểm khối B?
Khối B là khối được sử dụng để xét tuyển vào các ngành Sức khỏe, Khoa học, Nông – Lâm – Ngư nghiệp…Trong đó môn Toán và Sinh học là môn được sử dụng để xét tuyển ở tất cả các tổ hợp môn thuộc khối B. Dưới đây là danh sách các tổ hợp khối B:
B00 : Toán – Hóa học – Sinh học
B01 : Toán – Sinh học – Lịch sử
B02 : Toán – Sinh học – Địa lí
B03 : Toán – Sinh học – Ngữ văn
B04 : Toán – Sinh học – Giáo dục công dân
B05 : Toán – Sinh học – Khoa học xã hội
B08 : Toán – Sinh học – Tiếng Anh
2. Bí kíp chọn ngành, trường để không rơi vào bế tắc
Rất nhiều chuyên gia khuyên khi chọn ngành, chọn trường nên dựa theo sở thích cá nhân, xem xét sở thích, sau đó chọn trường phù hợp với mức điểm mà bản thân các em đã đạt được. Dẫu biết là vậy, nhưng đôi khi mọi việc không theo hướng mà bản thân mong muốn. Có những trường hợp rất yêu thích ngành Y đa khoa nhưng học lực của các em chỉ ở mức khá, có cố mấy cũng không thể vào được các trường Y TOP đầu như Y Hà Nội, Y Dược TP.HCM…
Tôi vẫn nhớ mùa tuyển sinh năm 2021, có em học sinh đã hỏi tôi rằng :”Em rất thích học ngành Y đa khoa nhưng điểm của em thi xong chỉ được 22 điểm, giờ em không đỗ được vào trường Y nào với điểm đó mà bản thân cũng không biết phải chọn ngành nào với điểm số này”. Đây quả là tình huống mà nhiều em gọi là “bế tắc” khi phải điền nguyện vọng để chọn ngành học. Với trường hợp của em học sinh trên, ngay từ đầu em đã xác định đăng ký theo ngành Y, mà quên không tìm hiểu những ngành học khác, để rồi rơi vào tình huống khó khăn như vậy. Vậy hướng đi nào nếu các em cũng rơi vào tình huống như ban học sinh kia? Nếu đã yêu thích ngành Y, các em có thể tham khảo thêm các ngành liên quan đến y học như: Điều dưỡng, Công nghệ sinh học, Thực phẩm… những ngành có điểm chuẩn thấp hơn so, hoặc lựa chọn vào học tại các trường có mức điểm thấp hơn. Một lựa chọn khác nếu gia đình có đủ điều kiện, các em có thể chọn học Y tại các trường quốc tế, mặc dù học phí khá chát nhưng chương trình học ở các trường này cũng được đầu tư rất bài bản, chất lượng.
3. Học lực khá nên chọn những ngành nào và học trường nào khối B?
Đối với những bạn theo khối B có lực học khá, nếu chọn trường TOP có phần hơi vượt quá khả năng so với mức điểm thi ở mức 19,5 đến khoảng 23,25, các em có thể tham khảo những ngành học và các trường sau đây (bao gồm cả trường công lập và dân lập:
3.1 Nhóm ngành Y – Dược
STT | Ngành | Tên trường đại học | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2021 |
1 |
Y khoa
|
ĐH Tân Tạo | 7720101 | A00, B00, B03, B08 | 22 |
2 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720101 | B00, D07, D08, A02 | 22 | |
3 | Đại Học Phan Châu Trinh | 7720101 | B00, D90, D08, D91 | 22 | |
4 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7720101 | B00, D90, D08, A16 | 22 | |
5 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7720101 | A00, B00, D90, D07 | 22 | |
6 | Đại Học Đại Nam | 7720101 | A00, B00, B08, A01 | 22 | |
7 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7720101 | A00, B00, A02 | 23.45 | |
8 |
Dược học
|
Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7720201 | A00, B00, A01, D07 | 21 |
9 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7720201 | A00, B00, D07 | 21 | |
10 | Đại học Công Nghệ TPHCM | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | 21 | |
11 | Đại học Thành Đô | 7720201 | A00, B00 | 21 | |
12 | Đại Học Đông Đô | 7720201 | A00, B00, D07, A02 | 21 | |
13 | Đại Học Thành Đông | 7720201 | A00, B00, B02 | 21 | |
14 | Đại Học Đông Á | 7720201 | A00, B00, B03, D07 | 21 | |
15 | Đại Học Tây Đô | 7720201 | A00, B00, D07, C02 | 21 | |
16 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 21 | |
17 | Đại học Buôn Ma Thuột | 7720201 | A00, B00, D07 | 21 | |
18 | Đại Học Yersin Đà Lạt | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | 21 | |
19 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7720201 | A00, B00, B03, A16 | 21 | |
20 | Đại Học Công Nghệ Đông Á | 7720201 | A00, B00, A01, A02 | 21 | |
21 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | 21 | |
22 | Đại học Tân Trào | 7720201 | A00, B00, D07, C05 | 21 | |
23 | Đại Học Kinh Bắc | 7720201 | A00, B00, A01, D90 | 21 | |
24 |
Răng – Hàm – Mặt
|
Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7720501 | A00, B00, D90, A16 | 22 |
25 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | 22 | |
26 | Đại Học Phan Châu Trinh | 7720501 | A00, B00, D90, A16 | 22 | |
27 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7720501 | A00, B00, A02 | 24 | |
28 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7720501 | A00, B00, D07, D08 | 24 | |
29 |
Y học cổ truyền
|
Đại Học Thành Đông | 7720115 | A00, B00, B02 | 21 |
30 | Đại Học Kinh Bắc | 7720115 | A00, B00, A01, D90 | 21 |
3.2 Nhóm ngành Thú y – Chăn nuôi
STT | Ngành | Tên trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 |
Chăn nuôi
|
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN03 | A00, B00, A01, D01 | 18 |
2 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN03 | A00, B00, A01, D01 | 18 | |
3 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | 18.25 | |
4 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620105 | A00, B00, D08, A02 | 18.5 | |
6 |
Thú y
|
Đại học Công Nghệ TPHCM | 7640101 | A00, B00, D07, C08 | 20 |
7 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7640101 | A00, B00, D08, A02 | 20.5 |
3.3 Nhóm ngành Hóa dược, Công nghệ sinh học, Môi trường
STT | Tên ngành | Tên trường | Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn 2021
|
1 | Hóa dược | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | 7720203 | B00, D01, A11, C17 | 15 |
2 |
Công nghệ sinh học
|
Đại Học Trà Vinh | 7720203 | A00, B00, D07 | 15 |
3 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN07 | A00, B00, B08, D01 | 18 | |
8 | Đại Học Cần Thơ | 7420201T | A00, B00, D07, D08 | 18.5 | |
9 | Đại Học Văn Hiến | 7420201 | A00, B00, D07, D08 | 19 | |
10 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | 7420201 | B00, D07, D08, A02 | 19.95 | |
7 | Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | 7420201 | A00, B00, D08, A02 | 22.05 | |
8 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 7420201 | A01, D07, D08 | 22.75 | |
Khoa học môi trường
|
|||||
10 | Đại Học Cần Thơ | 7440301 | A00, B00, D07, A02 | 19.25 | |
3 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHT13 | A00, B00, A01, D07 | 21.25 | |
7 |
Quản lý tài nguyên môi trường
|
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7850101 | B00, B02, A11 | 22 |
8 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 225 | A00, B00, A01, D07 | 22.5 | |
9 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHT20 | A00, B00, A01, D07 | 22.6 | |
10 | Đại Học Cần Thơ | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 23 |
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm các khối ngành khác như:
+ Nhóm ngành Sư phạm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Sinh học.
+ Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm – Dinh dưỡng: Công nghệ thực phẩm, Khoa học và Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng, Phân bón và dinh dưỡng cây trồng, Dinh dưỡng và Ẩm thực...
2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em cũng đã phần nào xác định được mức điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình chọn ngành, chọn trường cũng như tìm ra phương hướng sắp xếp nguyện vọng xét tuyển hợp lý nhất, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.
>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2022 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<
Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển từ chuyên gia hàng đầu!
– Lộ trình tư vấn toàn diện giúp 2k4 nắm chắc vé vào ĐH
– Định hướng chọn ngành – chọn trường BÁM sát xu hướng tuyển sinh 2022
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm