Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023
Đại Học Nông Lâm TPHCM điểm chuẩn 2023 - NLU điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, B00, A01, D08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A02 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A01, D07, D08 | 22.25 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201N | A00, A01, D07 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPT | |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Thú y | 7640101G | A00, B00, D07, D08 | 16 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | |
8 | Nông học | 7620109G | A00, B00, D07, D08 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | |
9 | Kế toán | 7340301G | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | |
10 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 22.25 | Tốt nghiệp THPT | |
11 | Thú y | 7640101N | A00, B00, D07, D08 | 16 | Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPT | |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT | |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT | |
15 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, A01, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
16 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
17 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, B00, A01, D01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D07 | 21.5 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | |
19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
20 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D07 | 18.5 | Tốt nghiệp THPT | |
21 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | A00, B00, A01, D08 | 21.25 | Chương trình tiên tiến; Tốt nghiệp THPT | |
22 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, A01, D08 | 21.25 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | |
24 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
25 | Công nghệ sinh học | 7420201G | A00, B00, A02 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | |
26 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D08 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT | |
28 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
29 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01 | 17 | Tốt nghiệp THPT | |
30 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D07, D08 | 17 | Tốt nghiệp THPT | |
31 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
32 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
33 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D07, D08 | 17 | Tốt nghiệp THPT | |
34 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
35 | Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
36 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
37 | Thú y | 7640101T | A00, B00, D07, D08 | 25 | Chương trình tiên tiến; Tốt nghiệp THPT | |
38 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | |
39 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 704 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
42 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | DGNLHCM | 734 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
43 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | DGNLHCM | 721 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
44 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
45 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | DGNLHCM | 728 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 705 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao | |
47 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNLHCM | 723 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
48 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | DGNLHCM | 708 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
49 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTTT | |
50 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao | |
52 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
53 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
54 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
55 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNLHCM | 731 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
56 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
57 | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNLHCM | 716 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
58 | Phát triển nông thôn | 7620116 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
59 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNLHCM | 706 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
60 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao | |
61 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | DGNLHCM | 708 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
62 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
63 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
64 | Thú y | 7640101 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 | Nông học | 7620109 | DGNLHCM | 705 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 | Chăn nuôi | 7620105 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
67 | Lâm học | 7620201 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
68 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
69 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
70 | Thú y | 7640101T | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTTT | |
71 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
72 | Bất động sản | 7340116G | A00, A01, D01, A04 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | |
73 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, A04 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
74 | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
75 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT | |
76 | Hệ thống thông tin | 7480104 | DGNLHCM | 701 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
77 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007N | A00, A01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
78 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00, A01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
79 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | DGNLHCM | 723 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
80 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202G | A00, B00, D01, D08 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | |
81 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
82 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | DGNLHCM | 737 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
83 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002G | A00, B00, D01, D08 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | |
84 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, B08, D01 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
85 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
86 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
87 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | DGNLHCM | 728 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
88 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, A04 | 18.75 | Tốt nghiệp THPT | |
89 | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLHCM | 712 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
90 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao | |
91 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01 | 22.25 | Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT | |
92 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | 17 | Trình độ cao đẳng; Tốt nghiệp THPT | |
93 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | 19 | Trình độ Đại học; Tốt nghiệp THPT | |
94 | Ngôn ngữ Anh | 7220201N | A01, D01, D14, D15 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPT | |
95 | Quản trị kinh doanh | 7340101G | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | |
96 | Quản trị kinh doanh | 7340101N | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPT | |
97 | Kế toán | 7340301N | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPT | |
98 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002N | A00, B00, D01, D08 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận; Tốt nghiệp THPT |