Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 17, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2023: Đại học Giao thông vận tải công bố 4 phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh 5.800 chỉ tiêu đại học hệ chính quy trên toàn quốc.

Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh 5.800 chỉ tiêu đại học hệ chính quy trên toàn quốc.

1. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 hoặc thí sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia. (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng)

Thí sinh nộp hồ sơ trước ngày 15/7/2023.  Trước 17 giờ 00 ngày 21/7/2023 nhà trường công bố kết quả xét tuyển thẳng.

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.

Thí sinh có tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên đạt ngưỡng điểm đăng ký hồ sơ do trường công bố (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau).

Trong đó: điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5.0

Thời gian nộp hồ sơ:

  • – Thời gian nộp hồ sơ cơ sở miền Bắc: 01/6 đến ngày 18/6/2023.
  • – Thời gian nộp hồ sơ cơ sở miền Nam: 03/4 đến ngày 08/6/2023.
  • – Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)

Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

  • + Từ ngày 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2023: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét
    tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT;
  • + Từ 01/9/2023 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2023: Thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1;
  • + Trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2023: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1.

Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.

  • + Từ ngày 03/4 đến ngày 08/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
  • + Trước 17 giờ 00 ngày 28/06/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1

Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh kết hợp học bạ THPT

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm xét tuyển học bạ hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên >= 15.0

  • + Từ ngày 01/6 đến ngày 18/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào trường bằng cách
    đăng ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường (Hướng dẫn chi tiết xem tại trang
    thông tin tuyển sinh của trường: tuyensinh.utc.edu.vn);
  • + Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1

2. Chỉ tiêu từng ngành

TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã xét tuyển GHA)
1
7340101
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 60 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 35 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 15
2
7340301
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 70 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 35 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 15
3
7340201
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 10
4
7510605
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 80 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
5
7310101
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10
6
7810103
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 60 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 30 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
7
7840101
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 90 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 60 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
8
7840104
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 90 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 60 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
9
7580301
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 75 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 50 A00, A01, D01, D07
10
7580302
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 40 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, D07
11
7580106
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
12
7460112
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 35 A00, A01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 10
13
7480101
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 10
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, THI
14
7480201
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 210 A00, A01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 30
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 20 TLI, THI
15
7510104
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
16
7520320
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, B00, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, B00, D01, D07
17
7520103
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 90 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 50 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20
18
7520114
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 70 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 15
19
7520115
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 45 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 10
20
7520116
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 95 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 60 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20
21
7520130
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 170 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20
22
7520201
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 65 A00, A01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20
23
7520207
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 140 A00, A01, D07
Xét học bạ THPT 50 A00, A01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 40
24
7520216
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 90 A00, A01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 40
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, THI
25
7520218
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội 20
26
7520219
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 20 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
27
7580201
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 150 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 110 A00, A01, D01, D07
28
7580210
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
29
7580202
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 25 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D01, D07
30
7580205
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 320 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 180 A00, A01, D01, D07
31
7340101
QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị
kinh doanh Việt-Anh)
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 25 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
32
7340301
QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao
Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 45 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 30 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
33
7480201
QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ
thông tin Việt – Anh)
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 65 A00, A01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 15 TLI, THI
34
7520103
QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất
lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 45 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 30 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
35
7580201
QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông)
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 20 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 10 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
36
7580205
QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt
– Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công
trình giao thông đô thị Việt – Nhật)
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 45 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
37
7580301
QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất
lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao
thông Việt – Anh)
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 25 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 10 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
38
7580302
QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất
lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 25 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 10 A00, A01, D01, D07
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT 10 TLI, TVI, THI
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI HÀ NỘI: 4.300
II. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã xét tuyển GSA)
1
7340101
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 30 A00, A01, D01, C01
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM 10
2
7340201
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 40 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 10 A00, A01, D01, C01
3
7340301
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, C01
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM 10
4
7480201
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 60 A00, A01, D07
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D07
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM 15
5
7510605
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 70 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 25 A00, A01, D01, C01
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM 15
6
7520114
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 25 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM 10
7
7520116
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 30 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, D07
8
7520130
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 60 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D01, D07
9
7520201
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 40 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 10 A00, A01, D01, C01
10
7520207
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 30 A00, A01, D01, C01
11
7520216
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, C01
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM 10
12
7580101
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 40 A00, A01, V00, V01
Xét học bạ THPT 20 A00, A01
13
7580201
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 110 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 50 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM 10
14
7580205
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 100 A00, A01, D01, D07
Xét học bạ THPT 60 A00, A01, D01, D07
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM 10
15
7580301
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 80 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, C01
16
7580302
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 40 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 10 A00, A01, D01, C01
17
7810103
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 50 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 20 A00, A01, D01, C01
18
7840101
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng 35 A00, A01, D01, C01
Xét học bạ THPT 15 A00, A01, D01, C01
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM 10
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI PHÂN HIỆU: 1.500

Xem thêm các ngành đào tạo Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) TẠI ĐÂY

Xem thêm các ngành đào tạo Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) TẠI ĐÂY

(Nguồn sưu tầm)

Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.

>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<

Tin tức mới nhất