Tuyển sinh 2023: ĐH Quốc tế Hồng Bàng (HIU) sử dụng 5 phương thức xét tuyển
Vừa qua, ĐH Quốc tế Hồng Bàng đã công bố phương án tuyển sinh năm 2023 của Trường. Theo đó, Trường dự kiến tuyển sinh bằng 5 phương thức bao gồm: Xét tuyển bằng điểm thi TN THPT 2023; Xét tuyển bằng học bạ; Xét tuyển thẳng; Xét tuyển bằng chứng chỉ SAT; Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐH Quốc gia TP.HCM. Chi tiết các phương án tuyển sinh và ngành đào tạo như sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn năm 2022 của ĐH Quốc tế Hồng Bàng
Mục lục
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trường dự kiến tuyển 4.800 chỉ tiêu chương trình đào tạo ĐH hệ chính quy
2. Phương thức xét tuyển
2.1 Xét tuyển bằng điểm thi TN THPT
Cách thức đăng ký theo Quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2.2 Xét tuyển bằng điểm học bạ
Với riêng phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ, thí sinh có thể lựa chọn bằng 1 trong 3 cách xét tuyển sau, chỉ cần thí sinh thấy phương thức nào là lợi thế của mình:
Cách 1. Xét tuyển điểm học bạ 5 học kỳ bao gồm: 2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình đạt từ 30 trở lên.
Cách 2. Xét tuyển bằng tổ hợp 03 môn (tổ hợp thay đổi tùy từng ngành). Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình năm của lớp 12 thí sinh phải đạt từ 18 trở lên. Thí sinh theo dõi tổ hợp môn xét tuyển tại đây.
Cách 3. Xét tuyển bằng tổng điểm 3 năm học (lớp 10, 11 và 12). Điều kiện: Thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên.
2.3 Xét tuyển thẳng
Trưởng xét tuyển thẳng sau khi phỏng vấn thí sinh và xét duyệt một số điều kiện riêng (theo yêu cầu của từng ngành).
2.4 Xét tuyển bằng chứng chỉ SAT
Điều kiện: Kết quả SAT của thí sinh phải đạt từ 800 điểm trở lên.
2.5 Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL – ĐH Quốc gia TP.HCM
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển điểm thi với những thí sinh đạt 600 điểm ĐGNL – ĐH Quốc gia TP.HCM trở lên.
ĐH Quốc tế Hồng Bàng là trường đa ngành, đa lĩnh vực, vậy nên với những ngành có xét tuyển thêm các môn năng khiếu, thí sinh phải tham dự kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức hoặc lấy điểm thi năng khiếu từ các trường ĐH khác để xét tuyển.
2.5.1 Thời gian nhận hồ sơ của 10 đợt
Đợt xét tuyển | Thời gian nhận hồ sơ | Thời gian kết thúc nhận hồ sơ | Thời gian công bố kết quả sơ tuyển |
1 | 06/01 | 31/01 | 02/02/2023 |
2 | 06/02 | 28/02 | 03/03/2023 |
3 | 06/03 | 31/03 | 04/04/2023 |
4 | 06/04 | 28/04 | 04/05/2023 |
5 | 05/05 | 31/05 | 02/06/2023 |
6 | 06/06 | 30/06 | 04/07/2023 |
7 | 06/07 | 31/07 | 02/08/2023 |
8 | 04/08 | 14/08 | 15/08/2023 |
9 | 15/08 | 30/8 | 31/08/2023 |
10 | 06/09 | 15/09 | 16/09/2023 |
3. Các ngành đào tạo của ĐH Quốc tế Hồng Bàng
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, D90, D07 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, D01, C00, D78 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D90, D07 |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 |
7 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, V00, V01, H02 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 |
11 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, D01, C00 |
12 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 |
13 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D90, D07 |
14 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, D01, C00, A08 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D96, D14 |
16 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D90, D07 |
17 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 |
18 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 |
19 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C14 |
20 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D90, D07 |
21 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, D01, C00 |
22 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00 |
23 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 |
24 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00 |
25 | Y khoa (chương trình tiếng Anh) | 7720101 | A00, B00, D90, D07 |
26 | Răng – Hàm – Mặt (chương trình tiếng Anh) | 772050 | A00, B00, D90, D07 |
27 | Dược học (chương trình tiếng Anh) | 7720201 | A00, B00, D90, D07 |
28 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00, D90, D07 |
29 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00, M01, M11 |
30 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C00 |
31 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, C00, D04 |
32 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, C00, D06 |
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, C00, D78 |
34 | Y học Cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D90, D07 |
35 | Răng – Hàm – Mặt | 772050 | A00, B00, D90, D07 |
36 | Điều dưỡng (chương trình tiếng Anh) | 7720301 | A00, B00, D90, D07 |
37 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, D90, D07 |
38 | Digital Marketing | 734p114 | A00, A01, C00, D01 |
39 | Digital Marketing (chương trình tiên tiến | 734p114 | A00, A01, C00, D01 |
40 | Thiết kế thời trang | 7210104 | H00, H01, H03, H04 |
4. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào ĐH Quốc tế Hồng Bàng
Thí sinh có thể đăng ký bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp tại ĐH Quốc tế Hồng Bàng hoặc đăng ký trực tuyến tại website của trường với địa chỉ: https://online.hiu.vn/dang-ky-ho-so-xet-tuyen-theo-dot.html
(Theo ĐH Quốc tế Hồng Bàng)