Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 22, 2024

Scroll to top

Top

Bí kíp chọn ngành: Học lực khá nên chọn ngành nào khối B?

Mức điểm khá trong khi thi tốt nghiệp THPT được xác định trong khoảng 6.5 đến 7.75 điểm mỗi môn. Nếu tính sang điểm tổ hợp 3 môn sẽ là khoảng 19.5 đến 23.25 điểm (mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên), dù tâm lý ai cũng muốn được vào những trường TOP, nhưng đây lại là mức điểm khá khó để vào những trường đó. Vậy nếu đạt mức điểm này, thí sinh thi khối B nên chọn học ngành nào?

Xem thêm: Bật mí cách tìm trường, ngành học phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT chính xác nhất

1. Khối B gồm những tổ hợp môn nào? Những nhóm ngành nào lấy điểm khối B?

Khối B là khối được sử dụng để xét tuyển vào các ngành Sức khỏe, Khoa học, Nông – Lâm – Ngư nghiệp…Trong đó môn Toán và Sinh học là môn được sử dụng để xét tuyển ở tất cả các tổ hợp môn thuộc khối B. Dưới đây là danh sách các tổ hợp khối B:

B00 : Toán – Hóa học – Sinh học

B01 : Toán – Sinh học – Lịch sử

B02 : Toán – Sinh học – Địa lí

B03 : Toán – Sinh học – Ngữ văn

B04 : Toán – Sinh học – Giáo dục công dân

B05 : Toán – Sinh học – Khoa học xã hội

B08 : Toán – Sinh học – Tiếng Anh

2. Bí kíp chọn ngành, trường để không rơi vào bế tắc

Rất nhiều chuyên gia khuyên khi chọn ngành, chọn trường nên dựa theo sở thích cá nhân, xem xét sở thích, sau đó chọn trường phù hợp với mức điểm mà bản thân các em đã đạt được. Dẫu biết là vậy, nhưng đôi khi mọi việc không theo hướng mà bản thân mong muốn. Có những trường hợp rất yêu thích ngành Y đa khoa nhưng học lực của các em chỉ ở mức khá, có cố mấy cũng không thể vào được các trường Y TOP đầu như Y Hà Nội, Y Dược TP.HCM…

Tôi vẫn nhớ mùa tuyển sinh năm 2021, có em học sinh đã hỏi tôi rằng :”Em rất thích học ngành Y đa khoa nhưng điểm của em thi xong chỉ được 22 điểm, giờ em không đỗ được vào trường Y nào với điểm đó mà bản thân cũng không biết phải chọn ngành nào với điểm số này”. Đây quả là tình huống mà nhiều em gọi là “bế tắc” khi phải điền nguyện vọng để chọn ngành học. Với trường hợp của em học sinh trên, ngay từ đầu em đã xác định đăng ký theo ngành Y, mà quên không tìm hiểu những ngành học khác, để rồi rơi vào tình huống khó khăn như vậy. Vậy hướng đi nào nếu các em cũng rơi vào tình huống như ban học sinh kia? Nếu đã yêu thích ngành Y, các em có thể tham khảo thêm các ngành liên quan đến y học như: Điều dưỡng, Công nghệ sinh học, Thực phẩm… những ngành có điểm chuẩn thấp hơn so, hoặc lựa chọn vào học tại các trường có mức điểm thấp hơn. Một lựa chọn khác nếu gia đình có đủ điều kiện, các em có thể chọn học Y tại các trường quốc tế, mặc dù học phí khá chát nhưng chương trình học ở các trường này cũng được đầu tư rất bài bản, chất lượng.

3. Học lực khá nên chọn những ngành nào và học trường nào khối B?

Đối với những bạn theo khối B có lực học khá, nếu chọn trường TOP có phần hơi vượt quá khả năng so với mức điểm thi ở mức 19,5 đến khoảng 23,25, các em có thể tham khảo những ngành học và các trường sau đây (bao gồm cả trường công lập và dân lập:

3.1 Nhóm ngành Y – Dược

STT Ngành Tên trường đại học Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2021
1
Y khoa
ĐH Tân Tạo 7720101 A00, B00, B03, B08 22
2 Đại học Nam Cần Thơ 7720101 B00, D07, D08, A02 22
3 Đại Học Phan Châu Trinh 7720101 B00, D90, D08, D91 22
4 Đại Học Dân Lập Duy Tân 7720101 B00, D90, D08, A16 22
5 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 7720101 A00, B00, D90, D07 22
6 Đại Học Đại Nam 7720101 A00, B00, B08, A01 22
7 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 7720101 A00, B00, A02 23.45
8
Dược học
Đại Học Nguyễn Tất Thành 7720201 A00, B00, A01, D07 21
9 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7720201 A00, B00, D07 21
10 Đại học Công Nghệ TPHCM 7720201 A00, B00, D07, C08 21
11 Đại học Thành Đô 7720201 A00, B00 21
12 Đại Học Đông Đô 7720201 A00, B00, D07, A02 21
13 Đại Học Thành Đông 7720201 A00, B00, B02 21
14 Đại Học Đông Á 7720201 A00, B00, B03, D07 21
15 Đại Học Tây Đô 7720201 A00, B00, D07, C02 21
16 Đại học Nam Cần Thơ 7720201 A00, B00, D07, D08 21
17 Đại học Buôn Ma Thuột 7720201 A00, B00, D07 21
18 Đại Học Yersin Đà Lạt 7720201 A00, B00, D07, C08 21
19 Đại Học Dân Lập Duy Tân 7720201 A00, B00, B03, A16 21
20 Đại Học Công Nghệ Đông Á 7720201 A00, B00, A01, A02 21
21 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 7720201 A00, B00, D90, D07 21
22 Đại học Tân Trào 7720201 A00, B00, D07, C05 21
23 Đại Học Kinh Bắc 7720201 A00, B00, A01, D90 21
24
Răng – Hàm – Mặt
Đại Học Dân Lập Duy Tân 7720501 A00, B00, D90, A16 22
25 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 7720501 A00, B00, D90, D07 22
26 Đại Học Phan Châu Trinh 7720501 A00, B00, D90, A16 22
27 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 7720501 A00, B00, A02 24
28 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7720501 A00, B00, D07, D08 24
29
Y học cổ truyền
Đại Học Thành Đông 7720115 A00, B00, B02 21
30 Đại Học Kinh Bắc 7720115 A00, B00, A01, D90 21

3.2 Nhóm ngành Thú y – Chăn nuôi

STT Ngành Tên trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1
Chăn nuôi
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam HVN03 A00, B00, A01, D01 18
2 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam HVN03 A00, B00, A01, D01 18
3 Đại Học Nông Lâm TPHCM 7620105 A00, B00, D07, D08 18.25
4 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 7620105 A00, B00, D08, A02 18.5
6
Thú y
Đại học Công Nghệ TPHCM 7640101 A00, B00, D07, C08 20
7 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 7640101 A00, B00, D08, A02 20.5

3.3 Nhóm ngành Hóa dược, Công nghệ sinh học, Môi trường

STT Tên ngành Tên trường Mã ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn 2021
1 Hóa dược Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 7720203 B00, D01, A11, C17 15
2
Công nghệ sinh học
Đại Học Trà Vinh 7720203 A00, B00, D07 15
3 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam HVN07 A00, B00, B08, D01 18
8 Đại Học Cần Thơ 7420201T A00, B00, D07, D08 18.5
9 Đại Học Văn Hiến 7420201 A00, B00, D07, D08 19
10 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 7420201 B00, D07, D08, A02 19.95
7 Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 7420201 A00, B00, D08, A02 22.05
8 Đại Học Nông Lâm TPHCM 7420201 A01, D07, D08 22.75
Khoa học môi trường
10 Đại Học Cần Thơ 7440301 A00, B00, D07, A02 19.25
3 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHT13 A00, B00, A01, D07 21.25
7
Quản lý tài nguyên môi trường
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 7850101 B00, B02, A11 22
8 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 225 A00, B00, A01, D07 22.5
9 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHT20 A00, B00, A01, D07 22.6
10 Đại Học Cần Thơ 7850101 A00, B00, A01, D07 23

Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm các khối ngành khác như:

+ Nhóm ngành Sư phạm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Sinh học.

+ Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm – Dinh dưỡng: Công nghệ thực phẩm, Khoa học và Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng, Phân bón và dinh dưỡng cây trồng, Dinh dưỡng và Ẩm thực...

2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em cũng đã phần nào xác định được mức điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình chọn ngành, chọn trường cũng như tìm ra phương hướng sắp xếp nguyện vọng xét tuyển hợp lý nhất, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.

>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2022 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<

2K4 ƠI! EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC TRƯỜNG CHƯA?

Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển từ chuyên gia hàng đầu!
– Lộ trình tư vấn toàn diện giúp 2k4 nắm chắc vé vào ĐH
– Định hướng chọn ngành – chọn trường BÁM sát xu hướng tuyển sinh 2022
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm
>>Khám phá ngay<<

 

Tin tức mới nhất