STT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Phương án tuyển sinh |
Ghi chú |
CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA ĐHQG-HCM |
1 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
75-90% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
2 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
40-60% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
3 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
38-50% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
4 |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
tối đa 50% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
5 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
60% chỉ tiêu cho xét điểm thi tốt nghiệp THPT và ĐGNL |
Xem chi tiết |
|
6 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
10% – 45% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
7 |
Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre |
25-35% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
8 |
Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM |
35 – 40% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
9 |
Đại Học An Giang |
|
Xem chi tiết |
|
10 |
Khoa Chính trị – Hành chính (Đại học Quốc gia TP HCM) |
|
Xem chi tiết |
|
CÁC ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM |
1 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng |
|
Xem chi tiết |
|
2 |
|
|
Xem chi tiết |
|
3 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
|
Xem chi tiết |
|
4 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng |
|
Xem chi tiết |
|
5 |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng |
|
Xem chi tiết |
|
6 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
|
Xem chi tiết |
|
7 |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng |
|
Xem chi tiết |
|
8 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
15% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
≥ 700 điểm |
9 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam |
|
Xem chi tiết |
|
10 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
Xem chi tiết |
|
11 |
Đại Học Bạc Liêu |
5% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
12 |
Đại Học Bình Dương |
|
Xem chi tiết |
|
13 |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông |
|
Xem chi tiết |
|
14 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
|
|
|
15 |
Đại học Công Nghệ TPHCM (HUTECH) |
|
Xem chi tiết |
|
16 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
10% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
17 |
|
|
Xem chi tiết |
|
18 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM |
20-30% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
19 |
Đại Học Cửu Long |
|
Xem chi tiết |
|
20 |
Đại Học Dầu Khí Việt Nam |
|
Xem chi tiết |
|
21 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân |
|
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm |
22 |
Đại Học Đà Lạt |
|
Xem chi tiết |
≥ 800 điểm |
23 |
Đại Học Đông Á |
|
Xem chi tiết |
|
24 |
Đại Học Đồng Tháp |
10% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm |
25 |
Đại Học Gia Định |
|
Xem chi tiết |
|
26 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM |
|
|
|
27 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) |
|
Xem chi tiết |
|
28 |
Đại Học Hoa Sen |
|
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm |
29 |
Đại học Hùng Vương – TPHCM |
|
Xem chi tiết |
|
30 |
Đại học Kiên Giang |
|
Xem chi tiết |
|
31 |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng |
|
Xem chi tiết |
|
32 |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
25% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
33 |
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
|
|
|
34 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương |
|
Xem chi tiết |
|
35 |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
|
Xem chi tiết |
≥ 700 điểm |
36 |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM |
5% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
37 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) |
10% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
38 |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ |
|
Xem chi tiết |
|
39 |
Đại học Khánh Hòa |
|
Xem chi tiết |
|
40 |
Đại Học Lạc Hồng |
|
Xem chi tiết |
|
41 |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) – Phân hiệu Đồng Nai |
5% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm |
42 |
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu |
|
|
|
43 |
Đại học Nam Cần Thơ |
|
Xem chi tiết |
|
44 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
10 – 15% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
45 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
|
Xem chi tiết |
|
46 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM |
|
Xem chi tiết |
|
47 |
Đại học Ngoại thương cơ sở II – TPHCM |
|
Xem chi tiết |
≥ 850 điểm |
48 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
< 20% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
≥ 550 điểm |
49 |
Đại Học Nha Trang |
25% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
50 |
Đại Học Phạm Văn Đồng |
|
Xem chi tiết |
|
51 |
Đại Học Phan Châu Trinh |
|
Xem chi tiết |
|
52 |
Đại Học Phan Thiết |
|
Xem chi tiết |
|
53 |
Đại Học Phú Yên |
|
Xem chi tiết |
|
54 |
Đại Học Quảng Bình |
|
Xem chi tiết |
|
55 |
Đại Học Quang Trung |
|
Xem chi tiết |
|
56 |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
9% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm |
57 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
|
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm |
58 |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông |
|
Xem chi tiết |
|
59 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn |
|
Xem chi tiết |
|
60 |
Đại Học Quy Nhơn |
|
Xem chi tiết |
|
61 |
Đại Học Sài Gòn |
|
|
|
62 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
|
Xem chi tiết |
|
63 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
|
Xem chi tiết |
|
64 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
5-10% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm |
65 |
Đại Học Tài Chính Marketing |
|
Xem chi tiết |
|
66 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
|
Xem chi tiết |
|
67 |
ĐH Tân Tạo |
|
Xem chi tiết |
|
68 |
Đại Học Tây Đô |
|
Xem chi tiết |
|
69 |
Đại Học Tây Nguyên |
|
Xem chi tiết |
|
70 |
Đại Học Tiền Giang |
2% chỉ tiêu |
Xem chi tiết |
|
71 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
|
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm |
72 |
Đại Học Thái Bình Dương |
|
Xem chi tiết |
≥ 550 điểm |
73 |
Đại học Thủ Dầu Một |
|
|
|
74 |
Đại Học Trà Vinh |
|
Xem chi tiết |
|
75 |
Đại Học Văn Hiến |
|
Xem chi tiết |
|
76 |
Đại học Văn Lang |
|
|
|
77 |
Đại Học Xây Dựng Miền Tây |
|
Xem chi tiết |
|
78 |
Đại Học Xây Dựng Miền Trung |
|
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm |
79 |
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
|
Xem chi tiết |
– Y Khoa ≥ 700đ
– Dược học: ≥ 600đ
– Điều dưỡng: ≥ 500đ |
80 |
Đại Học Yersin Đà Lạt |
|
Xem chi tiết |
≥ 600 điểm
Riêng ngành Điều dưỡng: ≥ 650; ngành Dược học: ≥ 800
|
CÁC ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM |
1 |
Cao đẳng Bình Phước |
|
|
|
2 |
Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng |
|
|
|
3 |
Cao đẳng Miền Nam |
|
|
|
4 |
Cao đẳng Quốc tế TPHCM |
|
|
|
5 |
Cao đẳng Sài Gòn Gia Định |
|
|
|
6 |
Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
|
7 |
Cao Đẳng Viễn Đông |
|
|
|