Tuyển sinh 2023: Đại học Giao thông vận tải công bố 4 phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh 5.800 chỉ tiêu đại học hệ chính quy trên toàn quốc.
Mục lục
- 1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 hoặc thí sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)
- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh kết hợp học bạ THPT
- 2. Chỉ tiêu từng ngành
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 hoặc thí sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia. (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng)
Thí sinh nộp hồ sơ trước ngày 15/7/2023. Trước 17 giờ 00 ngày 21/7/2023 nhà trường công bố kết quả xét tuyển thẳng.
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.
Thí sinh có tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên đạt ngưỡng điểm đăng ký hồ sơ do trường công bố (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau).
Trong đó: điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5.0
Thời gian nộp hồ sơ:
- – Thời gian nộp hồ sơ cơ sở miền Bắc: 01/6 đến ngày 18/6/2023.
- – Thời gian nộp hồ sơ cơ sở miền Nam: 03/4 đến ngày 08/6/2023.
- – Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.
- + Từ ngày 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2023: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét
tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT; - + Từ 01/9/2023 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2023: Thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1;
- + Trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2023: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1.
Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.
- + Từ ngày 03/4 đến ngày 08/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
- + Trước 17 giờ 00 ngày 28/06/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1
Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh kết hợp học bạ THPT
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm xét tuyển học bạ hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên >= 15.0
- + Từ ngày 01/6 đến ngày 18/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào trường bằng cách
đăng ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường (Hướng dẫn chi tiết xem tại trang
thông tin tuyển sinh của trường: tuyensinh.utc.edu.vn); - + Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1
2. Chỉ tiêu từng ngành
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã xét tuyển GHA) | |||||
1
|
7340101
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 60 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 35 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 15 | ||||
2
|
7340301
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 70 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 35 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 15 | ||||
3
|
7340201
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 10 | ||||
4
|
7510605
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 80 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
5
|
7310101
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | ||||
6
|
7810103
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 60 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 30 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
7
|
7840101
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 90 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 60 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
8
|
7840104
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 90 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 60 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
9
|
7580301
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 75 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 50 | A00, A01, D01, D07 | |||
10
|
7580302
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 40 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, D07 | |||
11
|
7580106
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
12
|
7460112
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 35 | A00, A01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 10 | ||||
13
|
7480101
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D07 | |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 10 | ||||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, THI | |||
14
|
7480201
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 210 | A00, A01, D07 | |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 30 | ||||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 20 | TLI, THI | |||
15
|
7510104
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
16
|
7520320
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, B00, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, B00, D01, D07 | |||
17
|
7520103
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 90 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 50 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
18
|
7520114
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 70 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 15 | ||||
19
|
7520115
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 45 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 10 | ||||
20
|
7520116
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 95 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 60 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
21
|
7520130
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 170 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
22
|
7520201
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 65 | A00, A01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
23
|
7520207
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 140 | A00, A01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 50 | A00, A01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 40 | ||||
24
|
7520216
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 90 | A00, A01, D07 | |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 40 | ||||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, THI | |||
25
|
7520218
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBK Hà Nội | 20 | ||||
26
|
7520219
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 20 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
27
|
7580201
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 150 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 110 | A00, A01, D01, D07 | |||
28
|
7580210
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
29
|
7580202
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 25 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D01, D07 | |||
30
|
7580205
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 320 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 180 | A00, A01, D01, D07 | |||
31
|
7340101
QT |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị
kinh doanh Việt-Anh) |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
32
|
7340301
QT |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao
Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 45 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 30 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
33
|
7480201
QT |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ
thông tin Việt – Anh) |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 65 | A00, A01, D07 |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 15 | TLI, THI | |||
34
|
7520103
QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất
lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 45 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 30 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
35
|
7580201
QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông) |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 20 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 10 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
36
|
7580205
QT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt
– Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 45 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
37
|
7580301
QT |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 25 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 10 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
38
|
7580302
QT |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất
lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Xét học bạ THPT | 10 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 với điểm học bạ THPT | 10 | TLI, TVI, THI | |||
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI HÀ NỘI: 4.300 | |||||
II. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã xét tuyển GSA) | |||||
1
|
7340101
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 30 | A00, A01, D01, C01 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM | 10 | ||||
2
|
7340201
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 40 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 10 | A00, A01, D01, C01 | |||
3
|
7340301
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, C01 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM | 10 | ||||
4
|
7480201
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 60 | A00, A01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM | 15 | ||||
5
|
7510605
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 70 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 25 | A00, A01, D01, C01 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM | 15 | ||||
6
|
7520114
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 25 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM | 10 | ||||
7
|
7520116
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 30 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, D07 | |||
8
|
7520130
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 60 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D01, D07 | |||
9
|
7520201
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 40 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 10 | A00, A01, D01, C01 | |||
10
|
7520207
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 30 | A00, A01, D01, C01 | |||
11
|
7520216
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, C01 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM | 10 | ||||
12
|
7580101
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 40 | A00, A01, V00, V01 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01 | |||
13
|
7580201
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 110 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 50 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM | 10 | ||||
14
|
7580205
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 100 | A00, A01, D01, D07 | |
Xét học bạ THPT | 60 | A00, A01, D01, D07 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM | 10 | ||||
15
|
7580301
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 80 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, C01 | |||
16
|
7580302
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 40 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 10 | A00, A01, D01, C01 | |||
17
|
7810103
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 50 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 20 | A00, A01, D01, C01 | |||
18
|
7840101
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng | 35 | A00, A01, D01, C01 | |
Xét học bạ THPT | 15 | A00, A01, D01, C01 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM | 10 | ||||
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI PHÂN HIỆU: 1.500 |
Xem thêm các ngành đào tạo Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) TẠI ĐÂY
Xem thêm các ngành đào tạo Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) TẠI ĐÂY
(Nguồn sưu tầm)
Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.
>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<