Chọn trường khối Kinh tế với 20-25 điểm thi tốt nghiệp THPT
Nhận được sự quan tâm đông đảo qua từng năm, số lượng trường đào tạo khối ngành Kinh tế trên cả nước ngày càng tăng, các ngành học cũng vô cùng đa dạng và phân bổ ở nhiều mức điểm khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu xem ở mức điểm 20-25, thí sinh có thể chọn ngành nào, trường nào trong khối ngành Kinh tế nhé!
Xem thêm: Học ngành Công nghệ thông tin ở đâu khi đạt 20-25 điểm thi tốt nghiệp THPT?
1. Khối ngành Kinh tế gồm những ngành nào?
Khối ngành kinh tế cung cấp những kiến thức sâu rộng của nền kinh tế trong nước cũng như quốc tế. Một số ngành thuộc khối Kinh tế hot nhất hiện nay:
- – Tài chính: Cung cấp những kiến thức về tài chính doanh nghiệp, quản trị tài chính, tài chính quốc tế, vốn đầu tư….
- – Quản trị kinh doanh: Gồm những nhánh nhỏ hơn như: Quản trị kinh doanh, quản trị nhân lực, quản trị lữ hành, thương mại, Marketing, ngoại thương…
- – Ngân hàng: Trang bị những kiến thức về: Đầu tư, nghiệp vụ ngân hàng, bảo hiểm
- – Kế toán: Các kiến thức liên quan tới: Thống kê dữ liệu, dự đoán kinh tế, kế toán kiểm toán…..
Xem thêm: Review ngành Kinh tế học cực chi tiết – “Top” ngành hot nhất hiện nay
2. Các trường tuyển sinh khối ngành Kinh tế
Sau đây là gợi ý danh sách các trường xét tuyển khối ngành Kinh tế mức điểm từ 20-25:
2.1 Các trường xét tuyển ngành Kế toán
STT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
Các trường miền Bắc | ||
1 | Đại Học Điện Lực | 23.4 |
2 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 20 – 23.5 |
3 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | 24.95 |
4 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 23.95 |
5 | Đại Học Công Đoàn | 23.6 |
6 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 23.8 |
7 | Đại Học Thăng Long | 24.35 |
Các trường miền Trung | ||
1 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | 20.5 |
Các trường miền Nam | ||
1 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | 23.5 |
2 | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | 22.65 |
3 | Đại Học Sài Gòn | 22.65 – 23.65 |
4 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 23.75 – 25 |
5 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | 24.09 |
6 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | 22.9 |
7 | Đại Học Mở TPHCM | 21.5 – 23.3 |
8 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 23 |
9 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 25 |
Xem thêm: Điểm chuẩn ngành Kế toán
2.2 Các trường xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh
STT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
Các trường miền Bắc | ||
1 | Đại Học Công Đoàn | 23.25 |
2 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | 25 |
3 | Đại Học Hàng Hải | 24.75 |
Các trường miền Trung | ||
1 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại Học Đà Nẵng | 20.05 – 25 |
2 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | 20 |
Các trường miền Nam | ||
1 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | 23 |
2 | Đại Học Mở TPHCM | 20 – 23.3 |
3 | Đại Học An Giang | 23 |
4 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 21.5 |
5 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | 23.64 |
6 | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
30 (Thang điểm 40)
|
7 | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | 22.7 |
8 | Đại Học Sài Gòn | 22.16 – 23.16 |
9 | Đại Học Cần Thơ | 21.75 – 24.75 |
10 | Đại Học Luật TPHCM | 22.5 – 23 |
11 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | 21.7 |
Xem thêm: Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh
2.3 Các trường xét tuyển ngành Marketing
STT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
Các trường miền Trung | ||
1 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | 23 |
Các trường miền Nam | ||
1 | Đại Học An Giang | 24 |
2 | Đại học Nam Cần Thơ | 22 |
3 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | 24 |
Xem thêm: Điểm chuẩn ngành Marketing
2.4 Các trường xét tuyển ngành Tài chính – Ngân hàng
STT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
Các trường miền Bắc | ||
1 | Đại Học Điện Lực | 23.65 |
2 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 23.55 |
3 | Đại Học Công Đoàn | 23.5 |
4 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 23.6 |
Các trường miền Nam | ||
1 | Đại Học An Giang | 22.6 |
2 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | 23,5 |
3 | Đại Học Sài Gòn | 22.44 – 23.44 |
4 | Đại Học Cần Thơ | 25 |
5 | Đại Học Tài Chính Marketing | 24.8 |
Xem thêm: Điểm chuẩn ngành Tài chính – Ngân hàng
2.5 Các trường xét tuyển ngành Thương mại điện tử
STT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
Các trường miền Bắc | ||
1 | Đại Học Điện Lực | 23.5 |
2 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | 24.65 |
Các trường miền Trung | ||
1 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | 20 |
Các trường miền Nam | ||
1 | Đại học Công Nghệ TPHCM | 22 |
2 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | 23 |
Xem thêm: Điểm chuẩn ngành Thương mại điện tử
Ngoài ra, các em có thể tra cứu điểm chuẩn các trường đào tạo một số ngành khác thuộc khối Kinh tế như: ngành Kinh tế, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng… tại mục Điểm chuẩn trên website huongnghiep.hocmai.vn.
2k5 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em cũng đã phần nào xác định được mức điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k5 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình chọn ngành, chọn trường cũng như tìm ra phương hướng sắp xếp nguyện vọng xét tuyển hợp lý nhất, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.
>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2023 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<
Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển từ chuyên gia hàng đầu!
– Lộ trình tư vấn toàn diện giúp 2k5 nắm chắc vé vào ĐH
– Định hướng chọn ngành – chọn trường BÁM sát xu hướng tuyển sinh 2023
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm