Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 18, 2024

Scroll to top

Top

Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển tài năng đợt 1

Mới đây, trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố ngưỡng xét tuyển đối với những thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển tài năng đợt 1.

Năm 2022, Đại học Bách khoa Hà Nội cho phép thí sinh đăng ký xét tuyển tài năng theo 3 hình thức: Xét tuyển thẳng bằng kết quả kỳ thi học sinh giỏi quốc gia/quốc tế; xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn. Phương thức này, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội xét tuyển 20% chỉ tiêu.

Thí sinh đạt ngưỡng điểm dưới đây sẽ được xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy của trường với điều kiện: Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT và đăt nguyện vọng đã trúng tuyển ở vị trí cao nhất khi đăng ký xét tuyển lên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Chi tiết điểm xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển tài năng đợt 1 như sau:

Tiêu chí xét tuyển thẳng theo giải Quốc gia, Quốc tế.

Trường xét theo mức độ ưu tiên theo thứ tự:

1, Theo đội tuyển: 

– Đạt giải quốc tế

– Trong đội tuyển Quốc gia đi thi quốc tế

– Trong danh sách đội tuyển quốc gia thi chọn đội tuyển quốc tế

– Đạt giải quốc gia

2, Theo giải

– Giải nhất

– Giải nhì

– Giải ba

– Giải khuyến khích

– Không đạt giải

3, Theo môn thi

– Toán – Tin – Lý: IT, EE, ET, MI, ME, TE, EM, PH

– Hóa – Sinh: CH, BF2, EV, MSE, ET2

– Sinh – Hóa: BF2, CH, ET2, EV, MSE

– Anh: FL, EM

Ngưỡng đạt IT1, IT-E10 nguyện vọng 1:

– Giải quốc tế: Toán, Lý Tin

– Giải quốc gia Toán, Tin: nhất, nhì, ba

– Giải quốc gia Lý: nhất, nhì

Ngưỡng yêu cầu theo phương thức xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế

TOPUNI 2025  GIẢI PHÁP LUYỆN THI ĐẠI HỌC TOÀN DIỆN

✅ Chắc vé Đại học TOP với lộ trình luyện thi toàn diện

✅ Giảm 2/3 gánh nặng thi cử nhờ hệ thống đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy

✅ Đội ngũ giáo viên luyện thi hàng đầu 16+ năm kinh nghiệm

✅ Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện

 width=

Ngưỡng yêu cầu theo phương thức xét tuyển hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 MS-E3 Khoa học kỹ thuật Vật liệu 65.84
2 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 80.85
3 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 100.36
4 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT 74.55
5 ET-LUH Điện tử viễn thông 65.84
6 ET-E4 Điện tử viễn thông 65.84
7 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm 75.56
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược 98.16
9 EM-E13 Phân tích kinh doanh 87.95
10 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 91.28
11 TE-E2 Kỹ thuật ô tô
12 ET-E5 Kỹ thuật y sinh 81.74
13 ME-GU Cơ khí – Chế tạo máy 65.84
14 ME-LUH Cơ điện tử 82.44
15 ME-NUT Cơ điện tử 65.84
16 ET1 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 79.11
17 IT-E6 Công nghệ thông tin 83.01
18 FL1 Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ 94.14
19 ME1 Kỹ thuật cơ điện tử 78.01
20 IT2 Kỹ thuật máy tính 99.59
21 EV1 Kỹ thuật môi trường 74.77
22 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm 70.63
23 EM2 Quản lý công nghiệp 73.66
24 TX1 Kỹ thuật Dệt – May 78.5
25 PH2 Kỹ thuật hạt nhân 78.34
26 ED2 Công nghệ giáo dục 76.81
27 EM3 Quản trị kinh doanh 87.07
28 BF1 Kỹ thuật Sinh học 84.45
29 PH1 Vật lý kỹ thuật 72.4
30 EM4 Kế toán 72.68
31 CH2 Hoá học 73.11
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 93.1
33 MI2 Hệ thống thông tin quản lý 80.75
34 IT-E7 Công nghệ thông tin 75.63
35 TE3 Kỹ thuật Hàng không 94.71
36 EM1 Kinh tế công nghiệp 73.99
37 CH1 Kỹ thuật hoá học 70.43
38 ME2 Kỹ thuật cơ khí 70.39
39 HE1 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 65.84
40 EE1 Kỹ thuật điện 66.45
41 TE1 Kỹ thuật ô tô 71.65
42 CH3 Kỹ thuật in 65.84
43 MI1 Khối ngành Toán – Tin học 79.35
44 IT-EP Công nghệ thông tin 80.76
45 ME-E1 Kỹ thuật cơ điện tử 66.27
46 TE-EP Cơ khí hàng không 77.41
47 EE-EP Tin học công nghiệp 72.03
48 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 87.76
49 EM5 Tài chính – Ngân hàng 84.08
50 IT1 Khoa học máy tính 100.7
51 TE2 Kỹ thuật cơ khí 65.84
52 TROY-BA Quản trị kinh doanh 65.84
53 TROY-IT Khoa học máy tính 69.85
54 EE-E18 Năng lượng tái tạo 69.57
55 EV2 Quản lý Tài nguyên môi trường 75.65
56 IT-E15 An toàn không gian số 75.41
57 PH3 Vật lý y khoa 83.62
58 ET-E16 Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện 81.35
59 MS1 Kỹ thuật vật liệu 70.67
60 ET2 Kỹ thuật Y sinh (mới) 79.44

Thí sinh xem điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Bên cạnh việc nắm bắt thông tin tuyển sinh do các trường đưa ra, thí sinh cũng cần nghiên cứu cách đặt nguyện vọng thông minh và linh hoạt trước những điều chỉnh của các trường đại học. Tìm hiểu ngay tại: https://bit.ly/tuvan11_cgvukhacngoc_huongt5

Dịch vụ tư vấn chọn ngành – chọn trường VIP 1:1

*Giúp bạn có những lựa chọn sáng suốt phù hợp với năng lực, sở thích, điều kiện kinh tế, xu hướng xã hội,…
*Bật mí cách đặt nguyện vọng sao cho xác xuất trúng tuyển cao
*Trò chuyện cùng chuyên gia nổi tiếng có nhiều năm kinh nghiệm định hướng ngành nghề trong giới truyền thông, báo chí.
Đừng ngần ngại đặt câu hỏi để được giải đáp ngay tại đây nhé:
https://bit.ly/tuvan11_cgvukhacngoc_huongt5

Đại học Quốc tế công bố điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển năm 2022

Tin tức mới nhất